Bài 1 trang 4 toán 5 tập 2 CD
a) Nêu tên ba góc, ba cạnh, ba đỉnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
b) Trong các hình tam giác ở câu a, hãy chỉ ra đâu là tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù.
Giải nhanh:
a)
- 3 góc: góc A, góc B, góc C - 3 cạnh: cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC - 3 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C - 3 góc: góc E, góc D, góc G - 3 cạnh: cạnh ED, cạnh EG, cạnh DG - 3 đỉnh: đỉnh E, đỉnh D, đỉnh G - 3 góc: góc I, góc K, góc L - 3 cạnh: IK, cạnh IL, cạnh KL - 3 đỉnh: đỉnh I, đỉnh K, đỉnh L
b)
- Tam giác vuông: IKL
- Tam giác nhọn: EDG
- Tam giác tù: ABC
Bài 2 trang 7 toán 5 tập 2 CD
a) Đo độ dài các cạnh mỗi hình sau và chỉ ra tam giác đều:
b) Đo các góc trong mỗi hình tam giác dưới đây và cho biết hình tam giác đó có phải là tam giác đều không.
Giải nhanh:
a) Trong tam giác MNP có:
MN = 4 cm
MP = 4 cm
NP = 5 cm
Trong tam giác EDG có:
ED = 3 cm
EG = 3 cm
DG = 3 cm
=> Tam giác EDG là tam giác đều.
b) Trong tam giác ABC có:
Góc A = 600
Góc B = 600
Góc C = 600
=> Tam giác ABC là tam giác đều.
Trong tam giác MNP có:
Góc M = 600
Góc N = 600
Góc P = 600
=> Tam giác MNP là tam giác đều.
Bài 3 trang 6 toán 5 tập 2 CD
Nói (theo mẫu):
Giải nhanh:
- Hình tam giác ABC có AK là đường cao tương ứng với đáy EG.
- Hình tam giác MQP có MN là đường cao tương ứng với đáy QP.
Bài 4 trang 6 toán 5 tập 2 CD
Thực hành vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
Giải nhanh:
Bài 5 trang 6 toán 5 tập 2 CD
a) Chấm ba điểm rồi vẽ hình tam giác vào vở.
b) Hình tam giác em vừa vẽ ở câu a là tam giác nhọn, tam giác vuông hay tam giác tù?
c) Kẻ một đường cao của hình tam giác em vẽ ở câu a rồi dùng thước đo chiều cao và đáy tương ứng.
Giải nhanh:
a)
b) Tam giác nhọn
c) Độ dài đáy: 5,1 cm; chiều cao: 2,2 cm.
Bài 6 trang 6 toán 5 tập 2 CD
Chỉ ra hình ảnh của hình tam giác em nhìn thấy trong trong mỗi hình sau:
Giải nhanh:
1 đoạn kèo thép Chân giá nhạc
Chân kệ gỗ treo tường