Bài tập & Lời giải
Bài tập 27 trang 18 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. x2 ‒ y. B. x2 + y. C. x2y. D. $\frac{x^{2}}{y}$.
Xem lời giải
Bài tập 28 trang 18 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng:
A. x2 + 2xy + 2y2.
B. x2 ‒ 2xy + 2y2.
C. x2 + 4xy + 4y2.
D. x2 ‒ 4xy + 4y2.
Xem lời giải
Bài tập 29 trang 18 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Biểu thức x3 + 64y3 bằng:
A. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2).
B. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 4y2).
C. (x + 4y)(x2 + 4xy + 16y2).
D. (x + 4y)(x2 ‒ 8xy + 16y2).
Xem lời giải
Bài tập 30 trang 18 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Thực hiện phép tính:
a) $x^{3}(-\frac{5}{4}x^{2}y)(\frac{2}{5}x^{3}y^{4})$.
b) $(-\frac{3}{4}x^{5}y^{4})(xy^{2})(-\frac{8}{9}x^{2}y^{5})$.
Xem lời giải
Bài tập 31 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
Xem lời giải
Bài tập 32 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Thực hiện phép tính:
a) $7x^{2}y^{5}-\frac{7}{3}y^{2}(3x^{2}y^{3}+1)$;
b) $\frac{1}{2}x(x^{2}+y^{2})-\frac{3}{2}y^{2}(x+1)-\frac{1}{\sqrt{4}}x^{3}$;
c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;
d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.
Xem lời giải
Bài tập 33 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Cho a, b, c là ba số tuỳ ý. Chứng minh: Nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc.
Xem lời giải
Bài tập 34 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
Xem lời giải
Bài tập 35 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) $ 3x^{2}-\sqrt{3}x+\frac{1}{4}$;
b) x2 – x – y2 + y;
c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.
Xem lời giải
Bài tập 36 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.
Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.
Xem lời giải
Bài tập 37 trang 19 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:
Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố.