Bài tập & Lời giải
Nhiệm vụ 1: Chia sẻ những việc làm thể hiện nền nếp trong sinh hoạt của em
1. Đánh dấu X vào những việc làm thể hiện nền nếp khi ở nhà và ở lớp phù hợp với em
Nền nếp khi ở nhà |
Lựa chọn của em |
1. Thường xuyên quét nhà, không để nhà bẩn |
|
2. Treo quần áo gọn gàng, không vứt bừa bãi |
|
3. Luôn để giày dép đúng nơi quy định |
|
4. Sắp xếp sách vở ngăn nắp, bàn học luôn gọn gàng |
|
5. Để rác đúng nơi quy định, làm đâu gọn đó |
Nền nếp khi ở lớp |
Lựa chọn của em |
1. Luôn xếp sách vở gọn gàng trên bàn và để ngay ngắn trong ngăn bàn khi không dùng đến |
|
2. Không vứt rác bừa bãi, để rác đúng nơi quy định |
|
3. Giữ hành vi văn minh nơi công cộng ( giữ trật tự, không làm ồn trong trường/ lớp học) |
|
4. Xếp hàng trật tự chờ đến lượt |
|
5. Xếp bàn ghế ngay ngắn, thẳng hàng |
Xem lời giải
2. Viết 2 thuận lợi và 2 khó khăn của em khi thực hiện nền nếp trong sinh hoạt
Thuận lợi |
Khó khăn |
Xem lời giải
Nhiệm vụ 2: Lập thời gian biểu rèn luyện nền nếp trong sinh hoạt
Lập thời gian biểu các công việc của em trong một tuần
Thứ/ Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Sáng |
||||||||
Trưa |
||||||||
Chiều |
||||||||
Tối |
||||||||
Xem lời giải
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu về những việc em đã tự lực thực hiện
1. Đánh dấu X vào những việc em đã tự lực thực hiện ở nhà và ở trường
Những việc em tự lực thực hiện ở nhà và ở trường |
Lựa chọn của em |
1. Tự quét dọn nhà cửa |
|
2. Tự dọn bàn ăn, bát đũa sau khi dùng bữa xong |
|
3. Tự vệ sinh cá nhân như tắm, giặt, quần áo của bản thân |
|
4. Tự làm bánh ngọt ( hoặc đồ uống) theo chỉ dẫn của sách nấu ăn |
|
5. Tự làm bài thầy cô giao cho em |
|
6. Tự hoàn thành nhiệm vụ mà nhóm giao cho mình |
|
7. Tự dọn dẹp đồ dùng và chỗ ngồi ăn của mình |
Xem lời giải
2. Đánh dấu X vào những cách em tự lực thực hiện công việc của mình
Cách tự lực thực hiện công việc |
Lựa chọn của em |
1. Hiểu rõ công việc mình làm |
|
2. Biết đầy đủ cách và điều kiện thực hiện công việc |
|
3. Khi thấy mình cần phải biết nghe lời người lớn |
|
4. Khi em muốn khẳng định bản thân trong thực hiện nhiệm vụ |
Xem lời giải
Nhiệm vụ 4: Tự lực thực hiện nhiệm vụ được phân công hướng dẫn
1. Đánh dấu X vào các nhiệm vụ em được phân công, hướng dẫn thực hiện
Những nhiệm vụ được phân công, hướng dẫn |
Lựa chọn của em |
1. Thực hiện nhiệm vụ tập thể |
|
2. Tự nấu cơm |
|
3. Làm việc nhà |
|
4. Trực nhật lớp |
|
5. Thực hiện nhiệm vụ nhóm |
Xem lời giải
2. Viết 2 dự kiến công việc em sẽ rèn luyện để tự lực thực hiện nhiệm vụ vào bảng sau
Công việc |
Thời gian |
Người hỗ trợ |
Xem lời giải
3. Viết những thuận lợi và khó khăn của em khi tự lực thực hiện nhiệm vụ
Thuận lợi |
Khó khăn |
Xem lời giải
Nhiệm vụ 6: Thể hiện tư duy khoa học của em
1. Viết những câu hỏi cho hai sự vật, hiện tượng xung quanh mà em quan sát được
Sự vật, hiện tượng |
Câu hỏi |
Các bộ phận của cây có chức năng gì? Lá cây vào mùa đông thay đổi màu sắc như thế nào? |
|
Xem lời giải
2. Lập sơ đồ tư duy về mối liên hệ, quan hệ giữa các yếu tố sự vật, hiện tượng cho câu trả lời mà em đưa ra
Xem lời giải
Nhiệm vụ 7: Đánh giá kết quả trải nghiệm
1. Đánh dấu X vào mức độ hoàn thành phù hợp với em
Những việc em làm |
Mức độ |
||
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|
1. Thực hiện nền nếp sinh hoạt ở lớp |
|||
2. Thực hiện nền nếp sinh hoạt ở nhà |
|||
3. Tự lực thực hiện nhiệm vụ của mình theo sự phân công, hướng dẫn |
|||
4. Bước đầu hình thành thói quen tư duy khoa học |
Xem lời giải
2. Viết những điểm các bạn ghi nhận ở em và những điểm các bạn mong em cố gắng
Xem lời giải
3. Viết nhận xét của giáo viên cho em, cho tổ chức hoặc cho cả lớp