Getting started – Unit 9: Choosing a Career
1. Mai and Jim are talking about their options after finishing secondary school. Listen and read. (Mai và Jim đang nói về lựa chọn của mình sau khi học xong trung học. Nghe và đọc.)
- Dịch:
- Mai: Xin chào, Jim. Những thứ như thế nào? Bạn trông rất bận!
- Jim: Oh, tôi đang lướt net. Tôi đang cố gắng để tìm ra những lựa chọn có sẵn cho leavers trường học.
- Mai: Vậy bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp trung học?
- Jim: Hmm .... tôi không biết, vì vậy tôi đang tìm kiếm các trang web cung cấp lời khuyên nghề nghiệp để tôi có thể đưa ra một kế hoạch.
- Mai: Bạn có định đi thẳng vào đại học hay tham gia vào lực lượng lao động mà không cần theo đuổi học thêm nữa?
- Jim: À, tôi muốn đi thẳng vào đại học, nhưng tôi cũng nghĩ đến việc xin việc tạm thời vào mùa hè.
- Mai: Bạn đang tìm kiếm công việc gì?
- Jim: Tôi đang tìm kiếm công việc trong các công ty tiếp thị. Tôi rất thích tiếp thị qua điện thoại thông minh.
- Mai: Tôi hiểu. Bạn muốn có được kinh nghiệm làm việc, và tiết kiệm một số tiền cho các trường đại học.
- Jim: Chính xác. Tôi đã bảo đảm cho một trường đại học nghiên cứu kinh tế. Con bạn thi Sao? Bạn đang tìm kiếm sự nghiệp gì, Mai?
- Mai: À, tôi rất thích làm việc trong bệnh viện. Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
- Jim: Sau đó bạn sẽ phải học thuốc.
- Mai: Phải. Và tôi muốn đi đến một trường đại học y khoa ở Anh. Bạn biết đấy, tôi đã lấy IELTS hai tuần trước, và tôi mong đợi kết quả kỳ thi từ Trung tâm Anh ngữ tại Hội đồng Anh.
- Jim: Tuyệt vời! Bạn đã liên lạc với Trung tâm Anh ngữ chưa?
- Mai: Vâng, tôi có. Họ nói rằng họ sẽ gửi cho tôi kết quả vào tuần tới. Nếu tôi đạt được điểm số ban nhạc là 6,5, tôi sẽ xin học bổng và học tập tại Vương quốc Anh.
- Jim: Chúc may mắn! Và nhớ tập luyện tiếng Anh thường xuyên hơn.
- Mai: Cảm ơn rất nhiều. Tôi sẽ cố gắng hết sức để. Tôi muốn nói tiếng Anh lưu loát như bạn.
- Jim: Tôi hy vọng rằng giấc mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
- Mai: Cảm ơn bạn rất nhiều, Jim.
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
Giải:
- What kind of information is Jim searching for on the Internet? (Jim tìm kiếm những loại thông tin nào trên Internet?)
=> He is searching for career advice. (Anh ấy tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp.) - What kind of job does he want to apply for in the summer? (Anh ấy muốn làm gì trong mùa hè này?)
=> He wants to apply for a temporary job of smartphone marketing in a marketing company. (Anh ấy muốn ứng tuyển một công việc tạm thời về marrketing trên điện thoại thông minh trong một công ty marketing.) - What is Mai’s dream job? (Công việc mơ ước của Mai là gì?)
=> She would like to become a doctor. (Cô ấy muốn trở thành một bác sĩ.) - Who has she been in contact with for the result of her IELTS exams? (Cô ấy đã liên hệ với ai về kết quả cuộc thi IELTS của cô ấy?)
=> She has been in contact with (has contacted) The English Language Centre at the British Council (for the results of her IELTS exams). (Cô ấy đã liên hệ với Trung tâm Anh ngữ tại Hội đồng Anh (cho kết quả thi IELTS của cô ấy) - What will she do if she gets a band score of 6.5? (Cô ấy sẽ làm gì nếu cô ấy đạt điểm 6.5?)
=> She will apply for a scholarship and study in the UK. (Cô ấy sẽ xin học bổng và học tập tại Anh.) - What are your plans after you leave secondary school? (Kế hoạch của bạn sau khi ra trường là gì?)
=> After graduating from high school, I will attend university and study medicine to become a doctor. (Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi sẽ học đại học và học y để trở thành một bác sĩ.)
3. Match the words and phrases in the conversation with their definitions. (Khớp từ và cụm từ trong cuộc trò chuyện với các định nghĩa của chúng.)
Giải:
1. option (tùy chọn) |
c. a choice you can make in a particular situation. (một lựa chọn mà bạn có thể thực hiện trong một tình huống cụ thể.) |
2. career (sự nghiệp) |
d. a job or profession that you have been trained for, and which you do for a long period of your life. (công việc hoặc nghề nghiệp mà bạn đã được đào tạo , và bạn làm việc trong một thời gian dài trong cuộc đời bạn.) |
3. career advice (tư vấn nghề nghiệp) |
e. an opinion about what jobs and professional training might be suitable for someone. (ý kiến về công việc và đào tạo chuyên môn có thể phù hợp với ai đó.) |
4. secure (đảm bảo) |
f. to obtain achieve something, especially after a lot of effort (để có được hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau khi có rất nhiều nỗ lực.) |
5. workforce (lực lượng lao động) |
a. People who work in a particular company, or available to work in a country. (những người làm việc trong một công ty cụ thể hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia.) |
6. temporary (tạm thời) |
b. Continuing for only a limited period of time. (chỉ trong một thời gian giới hạn.) |
4. Find sentences with phrasal verbs consisting of a verb, an adverb, and a preposition; and adverbial clauses in the conversation. Write them in the space below. (Tìm câu có cụm động từ bao gồm một động từ, một trạng từ, và một giới từ; và các mệnh đề phó từ trong cuộc trò chuyện. Viết chúng vào chỗ trống bên dưới.)
Giải:
Sentences with phrasal verbs (consisting of a verb an adverb, and a preposition):
- I don’t know, so I’m searching for websites offering career advice so that I can come up with a plan.
- I’m looking forward to the exam results from The English Language Centre at the British Council
Sentences with adverbial clauses:
- If I get a band score of 6.5, I’ll apply for a scholarship and study in the UK.
- I want to speak English as fluently as you.
Dịch:
Các câu với cụm động từ (bao gồm một động từ, một trạng từ, và một giới từ):
- Tôi không biết, vì vậy tôi đang tìm kiếm các trang web cung cấp lời khuyên nghề nghiệp để tôi có thể đưa ra một kế hoạch.
- Tôi mong đợi kết quả thi từ Trung tâm Anh ngữ tại Hội đồng Anh
Các câu có mệnh đề thụ động:
- Nếu tôi đạt được điểm số ban nhạc là 6,5, tôi sẽ xin học bổng và học tập tại Vương quốc Anh.
- Tôi muốn nói tiếng Anh nhẹ nhàng như bạn.