ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
- A.
Số tiền (nghìn đồng) |
0;50) |
50;100) |
100;150) |
Số sinh viên |
5 |
10 |
16 |
- B.
Tổ |
1 |
2 |
3 |
Số sản phẩm |
3 |
4 |
3 |
- C.
Khối |
10 |
11 |
12 |
Số lớp |
4 |
3 |
3 |
- D.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
Số sản phẩm bán ra |
100 |
150 |
200 |
Câu 2. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?
- A.
Tuổi |
20;30) |
30;40) |
40;50) |
Số khách nữ |
13 |
10 |
6 |
- B.
Cân nặng |
50;60) |
60;70) |
70;80) |
Số học sinh |
45 |
50 |
67 |
- C.
Khối |
3 |
4 |
5 |
Số xe |
10 |
8 |
13 |
- D.
Số cuộc gọi |
3;5) |
6;8) |
9;11) |
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
Câu 3. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
- A.
Nhiệt độ oC |
Dưới 20 |
30 |
Trên 30 |
Số tỉnh |
3 |
5 |
2 |
- B.
Độ tuổi |
Dưới 15 |
Từ 15 đến dưới 65 |
Từ 65 tuổi trở lên |
Số người |
23 371 |
40 987 |
16 034 |
- C.
Quãng đường (m) |
250 |
Từ 250 đến dưới 500 |
Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi |
4 |
29 |
10 |
- D.
Cân nặng (kg) |
Dưới 55 |
Từ 55 đến 65 |
70 |
Số học sinh |
20 |
15 |
2 |
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi |
2;3) |
3;4) |
4;5) |
5;6) |
6;7) |
Số em bé |
12 |
6 |
10 |
2 |
4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng 3;4)?
- A. 22.
- B. 10.
- C. 2.
- D. 6.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số lượng khách hàng nữ theo tuổi của một cửa hàng
Khoảng tuổi |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số khách hàng nữ |
25 |
35 |
45 |
55 |
65 |
Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Có bao nhiêu khách hàng nữ của cửa hàng?
Câu 2 (3 điểm). Cho mẫu số liệu về cân nặng của các học sinh lớp 11:
Cân nặng |
[45;49) |
[49;53) |
[53;57) |
[57;61) |
[61;65) |
Số học sinh |
4 |
5 |
7 |
7 |
5 |
Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Có 5 nhóm là: [20;30);[30;40);[40;50);[50;60);[60;70). Tần số của các nhóm [20;30);[30;40);[40;50);[50;60);[60;70) tương ứng là: 25; 35; 45; 55; 65. Độ dài của mỗi nhóm là: 10. Số khách hàng nữ của cửa hàng là: 25 + 35 + 45 + 55 + 65 = 225. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Có 5 nhóm: [45; 49); [49; 53); [53; 57); [57; 61); [61;65). Tần số của mỗi nhóm [45; 49); [49; 53); [53; 57); [57; 61); [61;65) tương ứng là: 4; 5; 7; 7; 5. Mẫu số liệu có 4 + 5 + 7 + 7 + 5 = 28 số liệu. |
3 điểm |