ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm a;b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- A. a – b.
- B. a + b.
- C. b + a.
- D. b – a.
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a;b).
- D. Nhóm số liệu a;b với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- D. Độ dài cuả nhóm a;b) là b – a.
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi |
20;30) |
30;40) |
40;50) |
50;60) |
60;70) |
Số khách hàng |
22 |
16 |
10 |
6 |
4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- A. 20;30).
- B. 30;40).
- C. 40;50).
- D. 60;70).
Câu 5. Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng |
40;50) |
50;60) |
60;70) |
70;80) |
80;90) |
Số học sinh |
20 |
32 |
15 |
5 |
3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
- A. 60;70).
- B. 50;60).
- C. 40;50).
- D. 80;90).
Câu 6. Cho bảng khảo sát sau
Số tiền |
0;55) |
101;155) |
160;180) |
262;266) |
275;300) |
Số sản phẩm |
99 |
102 |
164 |
150 |
76 |
Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?
- A. 160;180).
- B. 101;155).
- C. 262;266).
- D. 275;300).
Câu 7. Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi |
40;50) |
50;60) |
60;70) |
70;80) |
Số phụ huynh |
20 |
32 |
15 |
5 |
- A. 10.
- B. 11.
- C. 12.
- D. 13.
Câu 8. Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng 12?
- A.
Điểm |
2;4) |
4;6) |
6;8) |
Số học sinh |
3 |
9 |
14 |
- B.
Cân nặng |
50;60) |
60;70) |
70;80) |
Số giáo viên |
14 |
2 |
0 |
- C.
Chiều cao (m) |
2,4;2,9) |
2,9;3,4) |
3,4;3,9) |
Số cây |
3 |
3 |
4 |
- D.
Tiền (nghìn đồng) |
13;15) |
15;17) |
17;19) |
Số sách |
6 |
4 |
2 |
Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
- A.
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
30;40) |
40;50) |
50;60) |
60;70) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
- B.
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
30;40) |
40;50) |
160;180) |
262;266) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
- C.
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
30;40) |
40;50) |
160;180) |
262;266) |
Số ngày |
3 |
5 |
4 |
2 |
- D.
Số tiền lãi (nghìn đồng) |
30;40) |
40;50) |
160;180) |
262;266) |
Số ngày |
5 |
5 |
2 |
4 |
Câu 10. Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 |
1150 |
1121 |
1170 |
1136 |
1150 |
1140 |
1130 |
1165 |
1142 |
1133 |
1157 |
1115 |
1132 |
1162 |
1179 |
1109 |
1131 |
1147 |
1168 |
1152 |
1134 |
1116 |
1177 |
1145 |
1164 |
1111 |
1125 |
1144 |
1160 |
1155 |
1103 |
1127 |
1166 |
1101 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
- A.
Tuổi thọ |
1100;1120) |
1120;1140) |
1140;1160) |
1160;1180) |
Số bóng đèn |
16 |
9 |
10 |
9 |
- B.
Tuổi thọ |
1100;1120) |
1120;1140) |
1140;1160) |
1160;1180) |
Số bóng đèn |
6 |
10 |
10 |
9 |
- C.
Tuổi thọ |
1100;1120) |
1120;1140) |
1140;1160) |
1160;1180) |
Số bóng đèn |
10 |
10 |
10 |
9 |
- D.
Tuổi thọ |
1100;1120) |
1120;1140) |
1140;1160) |
1160;1180) |
Số bóng đèn |
9 |
10 |
10 |
6 |
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
A |
C |
A |
B |