ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu?
- A. $100^{0}$
- B. $80^{0}$
- C. - $95^{0}$
- D. - $300^{0}$
Câu 2. Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó cùng dấu?
- A. $\frac{5π}{8}$
- B. - $190^{0}$
- C. - $\frac{3π}{5}$
- D. $275^{0}$
Câu 3. Giá trị của $tan30^{0}$ + $cot30^{0}$ bằng bao nhiêu?
- A. $\frac{4}{\sqrt{3}}$
- B. $\frac{1 + \sqrt{3}}{3}$
- C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
- D. $\frac{2}{\sqrt{3}}$
Câu 4. Rút gọn biểu thức P = $\frac{1 - sin^{2}x}{2sinxcosx}$ ta được
- A. $\frac{1}{2}$ cotx
- B. $\frac{1}{2}$ tanx
- C. 2tanx
- D. 2cotx
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- A. $sin0^{0} + cos0^{0}$ = 1
- B. $sin90^{0} + cos90^{0}$ = 1
- C. $sin180^{0} + cos180^{0}$ = -1
- D. $sin60^{0} + cos60^{0}$ = 1
Câu 6. Cho $cos\alpha$ = $\frac{1}{3}$ và $\frac{π}{2}$ < $\alpha$ < π. Khi đó $cos\alpha$ bằng:
- A. $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
- B. - $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
- C. - $\frac{\sqrt{2}}{3}$
- D. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
Câu 7. Cho $tan\alpha$ = 12 và $\alpha$ $\epsilon$ ( π; $\frac{3π}{2}$ ). Khi đó $sin\alpha$ bằng:
- A. $\frac{12}{\sqrt{145}}$
- B. $\frac{1}{\sqrt{145}}$
- C. - $\frac{1}{\sqrt{145}}$
- D. - $\frac{12}{\sqrt{145}}$
Câu 8. Cho $cos\alpha$ = - $\frac{1}{3}$ và π < $\alpha$ < $\frac{3π }{2}$. Khi đó $tan\alpha$ bằng:
- A. $2\sqrt{2}$
- B. - $2\sqrt{2}$
- C. $3\sqrt{2}$
- D. - $2\sqrt{2}$
Câu 9. Cho $sin\alpha$ = $\frac{1}{4}$ và $\frac{π}{2}$ < $\alpha$ < π. Khi đó $cot\alpha$ bằng:
- A. - $\sqrt{13}$
- B. $\sqrt{15}$
- C. $\sqrt{13}$
- D. - $\sqrt{15}$
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. $cos60^{0}$ = $sin30^{0}$
- B. $cos30^{0}$ = $sin120^{0}$
- C. $cos60^{0}$ = $sin120^{0}$
- D. $sin60^{0}$ = - $cos120^{0}$
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
C |
A |
C |