Bài Làm:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Ta có 1,5 giờ = 1,5 x 60 phút = 90 phút
=> Đáp án đúng là: B. 90
Câu 2:
Ta thấy " bảy mươi ba" là số có hai chữ số
=> Đáp án đúng là: A. Hai chữ số
Câu 3:
Ta có 2,13 = 2 + $\frac{13}{100}$ = $2\frac{13}{100}$
=> Đáp án đúng là: C. $2\frac{13}{100}$
Câu 4: D. 0,008
Phần 2: Tự luận
Câu 5:
12,3 : $x$ = 6,15 x 12
12,3 : $x$ = 73,8
$x$ = 12,3 : 73,8
$x$ = $\frac{1}{6}$
Câu 6:
a.15m 5dm =15m + 0,05m = 15,05m c. 7$km^{2}$ 47$m^{2}$ = 70000$m^{2}$ + 47$m^{2}$ = 70047$m^{2}$
b. 8 tấn 2kg = 8tấn + 0,002 tấn = 8,002 tấn d. 12m 24cm = 12000mm + 240mm = 12240mm
Câu 7:
a. $3\frac{1}{2} + 1\frac{1}{3} \times \frac{2}{9} = \frac{7}{2} + \frac{4}{3} \times \frac{2}{9} = \frac{7}{2} + \frac{8}{27} = \frac{189}{54} + \frac{16}{54} = \frac{205}{54}$
b. $4\frac{4}{3} - 1\frac{1}{2} : \frac{9}{14} = \frac{16}{3} - \frac{3}{2} : \frac{9}{14} = \frac{16}{3} - \frac{3}{2} \times \frac{14}{9} = \frac{16}{3} - \frac{7}{3} = \frac{9}{3} = 3$
Câu 8:
Số tiền mua một quyển vở là: 22500 : 9 = 2500 (đồng)
Lan mua 15 quyển hết số tiền là: 15 x 2500 = 37500 (đồng)
Hồng mua 12 quyển hết số tiền là: 12 x 2500 = 30000 (đồng)
Đáp số: 37500 đồng và 30000 đồng
Câu 9:
Gọi chiều dài hình chữ nhật là a; chiều rộng hình chữ nhật là b
Chu vi hình chữ nhật là : (a + b) x 2 = 96
a + b = 96 : 2 = 48 (1)
Ta lại có b = $\frac{1}{2}$a thay vào (1) ta được: a + $\frac{1}{2}$a = $\frac{3}{2}$a = 48
=> a = 48 : $\frac{3}{2}$ = 32
=> b = $\frac{1}{2}$a = $\frac{1}{2}$ x 32 = 16
Diện tích mảnh đất đó là: 32 x 16 = 512 ($m^{2}$)
Đáp số: 512 $m^{2}$
Câu 10:
Ba góc của hình tam giác là: góc A; góc B; góc C
Ba cạnh của hình tam giác là: cạnh AB; cạnh AC; cạnh BC