1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Kể ít nhất 5 tiểu bang của Hoa Kỳ mà em biết.
Câu 2: Quan sát Hình 18.1. Bản đồ tự nhiên Hoa Kỳ và kể tên các đồng bằng ở Hoa Kỳ.
Câu 3: Quan sát Hình 18.1. Bản đồ tự nhiên Hoa Kỳ và kể tên các dãy núi ở Hoa Kỳ.
Câu 4: Quan sát Hình 18.1. Bản đồ tự nhiên Hoa Kỳ và kể tên các thảm thực vật chủ yếu ở phía đông Hoa Kỳ.
Câu 5: Quan sát Hình 18.1. Bản đồ tự nhiên Hoa Kỳ và kể tên các loại khoáng sản ở phía tây Hoa Kỳ.
Câu 6: Quan sát Hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020 và nêu tên các bang có mật độ dân số từ 60 người/km2 trở lên.
Câu 7: Quan sát Hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020 và nêu tên các bang có mật độ dân số từ 40 đến dưới 60 người/km2.
Câu 8: Quan sát Hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020 và liệt kê các bang có mật độ dân số từ 20 đến dưới 40 người/km2.
Câu 9: Quan sát Hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020 và liệt kê các bang có mật độ dân số dưới 20 người/km2.
Câu 10: Kể tên các đô thị từ 10 triệu người trở lên dựa vào hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020.
Câu 11: Kể tên các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người dựa vào hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020.
Câu 12: Kể tên các đô thị dưới 5 triệu người dựa vào hình 18.3. Bản đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ năm 2020.
Bài Làm:
Câu 1:
5 tiểu bang ở Hoa Kỳ mà em biết là: Niu Dóc, Tếch-dát, Môn-ta-na, Ô-ri-gơn, A-ri-đô-na, Nê-va-đa.
Câu 2:
Các đồng bằng thuộc Hoa Kỳ là: đồng bằng Lớn, đồng bằng vịnh Mê-hi-cô, đồng bằng Trung tâm, đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
Câu 3:
Các dãy núi thuộc Hoa Kỳ là: dãy Ca-xcat, dãy núi ven biển, dãy Nê-va-đa, dãy Rốc-ki, dãy A-pa-lát.
Câu 4:
Các thảm thực vật chủ yếu ở phía đông Hoa Kỳ là: rừng lá rộng, rừng lá kim.
Câu 5:
Các loại khoáng sản ở phía tây Hoa Kỳ là: Vàng, Crôm, Phốt phát, Mô-lip-đan, đồng, khí tự nhiên, U-ra-ni-um, chì-kẽm, sắt.
Câu 6:
Các bang có mật độ dân số từ 60 người/km2 trở lên là: Ca-ri-phoóc-ni-a, Bắc Ca-rô-li-na, Gioóc-gi-a, Niu Oóc, Pen-xin-va-ni-a, Nam Ca-rô-li-na, Viếc-gi-ni-a, Ha-oai.
Câu 7:
Các bang có mật độ dân số từ 40 đến dưới 60 người/km2 là: Oa-sing-tơn, Uyn-xcôn-xin, Tếch-dát, Ken-tắc-ki, Niu-hăm-sai, Lu-i-di-a-na.
Câu 8:
Các bang có mật độ dân số từ 20 đến dưới 40 người/km2 là: Cô-lô-ra-đô, A-ri-dô-na, Mi-nê-xô-ta, Ai-ô-da, Mít-xu-ri, Ô-cla-hô-ma, A-can-dát, Mi-xi-xi-pi, A-la-ba-ma, Véc-man, Viếc-gi-ni-a Tây.
Câu 9:
Các bang có mật độ dân số dưới 20 người/km2 là: Cô-lô-ra-đô, A-ri-dô-na, Mi-nê-xô-ta, Ai-ô-da, Mít-xu-ri, Ô-cla-hô-ma, A-can-dát, Mi-xi-xi-pi, A-la-ba-ma, Véc-man, Viếc-gi-ni-a Tây.
Câu 10:
Các đô thị từ 10 triệu người trở lên là: Lốt An-giơ-lét, Niu Oóc
Câu 11:
Các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người là: Át-lan-ta, Đa-lát, Hao-xtơn, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô.
Câu 12:
Các đô thị dưới 5 triệu người là: Poóc-len, Xa-cra-men-tô, Xan An-tô-ni-ô, Xan Đi-ê-gô, Xan Phran-xi-xcô, Lát Vê-gát, Phê-nic,…