Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Quan sát Hình 19.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Hoa Kỳ năm 2020 và kể tên những cây trồng ở phía đông Hoa Kỳ.
Câu 2: Quan sát Hình 19.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Hoa Kỳ năm 2020 và kể tên những cây trồng ở đồng bằng Trung tâm.
Câu 3: Quan sát Hình 19.3. Bản đồ phân bố công nghiệp Hoa Kỳ năm 2020 và kể tên những trung tâm công nghiệp điện tử - tin học của Hoa Kỳ.
Câu 4: Quan sát Hình 19.3. Bản đồ phân bố công nghiệp Hoa Kỳ năm 2020 và kể tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp cơ khí của Hoa Kỳ.
Câu 5: Quan sát Hình 19.3. Bản đồ phân bố công nghiệp Hoa Kỳ năm 2020 và kể tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp thực phẩm của Hoa Kỳ.
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chung về tình hình phát triển kinh tế của Hoa Kỳ. Nguyên nhân nào đã tác động đến sự phát triển kinh tế khu vực này.
Câu 2: Nêu những nét đặc trưng về sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của Hoa Kỳ.
Câu 3: Nêu những đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp của Hoa Kỳ và kể tên một số trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kỳ.
Câu 4: Nêu những đặc điểm chung của ngành dịch vụ ở Hoa Kỳ. Ngành thương mại có những điểm đặc trưng gì?
Câu 5: Trình bày những nét đặc trưng về ngành giao thông vận tải của Hoa Kỳ.
Câu 6: Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành tài chính ngân hàng và du lịch ở Hoa Kỳ.
Câu 7: Kinh tế lãnh thổ Hoa Kỳ được chia thành mấy vùng? Trình bày đặc điểm mỗi vùng kinh tế của Hoa Kỳ.
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 1: Tại sao vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ?
Câu 2: Giải thích vì sao ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấy GDP của Hoa Kỳ?
Câu 3: Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ phát triển mạnh do đâu?
Câu 4: Tại sao lại có sự xuất hiện của Vành đai Mặt Trời ở vùng kinh tế phía Nam Hoa Kỳ?
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 2. Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2010 và năm 2020
|
Cơ cấu GDP (%) |
|||
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
2010 |
1,0 |
19,3 |
76,3 |
3,4 |
2020 |
1,1 |
18,4 |
80,1 |
0,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2010 và năm 2020.
- Nhận xét và kết luận.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 2. Trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ
giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
|
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
1 096,1 |
1 301,6 |
1 857,2 |
2 268,5 |
2 148,6 |
Trị giá nhập khẩu |
1 477,2 |
2 041,5 |
2 389,6 |
2 794,8 |
2 776,1 |
(Nguồn: WB, 2022)
- Tính cán cân xuất - nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm.
- Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020.
- Nhận xét và kết luận.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Chứng minh rằng Hoa Kỳ là đất nước có ngành công nghiệp lớn nhất thế giới.
Câu 2: Có ý kiến cho rằng “Hoa Kỳ là nước nhập siêu nhưng nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn là cường quốc số một thế giới”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?