BÀI 20: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI LIÊN BANG NGA
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
- Đặc điểm vị trí:
+ Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
+ Nằm ở cả hai châu lục Á – Âu.
+ Lãnh thổ bao gồm:
-
Phần lớn đồng bằng Đông Âu.
-
Khu vực Bắc Á.
-
Phần lãnh thổ không liên tục Ca – li – nin – grát.
+ Tiếp giáp:
-
14 quốc gia
-
Tiếp giáp với biển và đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ca – ra…
- Ảnh hưởng phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi:
-
Vị trí nổi bật trên thế giới.
-
Thuận lợi cho giao thương.
-
Phát triển kinh tế, văn hóa.
+ Khó khăn:
-
Khó khai thác lãnh thổ.
-
Khó đảm bảo an ninh quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Thành phần tự nhiên |
Đặc điểm |
Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội |
1. Địa hình và đất |
- Địa hình: + Phía Tây chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. + Phía Đông chủ yếu là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ.
- Đất: có nhiều loại đất khác nhau. |
- Thuận lợi: + Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, tập trung đông dân cư. + Tài nguyên thiên nhiên phong phú và trữ lượng thủy điện lớn. - Khó khăn: không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Thuận lợi: + Thích hợp cho hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, phá triển rừng. - Khó khăn: + 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp băng tuyết. + Không thuận lợi cho canh tác. |
2. Khí hậu |
- Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hóa theo lãnh thổ. |
- Thuận lợi: phát triển cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng. - Khó khăn: nhiều vùng rộng lớn có khí hậu khắc nghiệt không thuận lợi cho hoạt động kinh tế và sinh sống của dân cư. |
3. Sông, hồ |
- Mạng lưới sông khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn. - Có nhiều hồ lớn. |
- Thuận lợi: + Phát triển giao thông, đường thủy, thủy điện, cung cấp nước, thủy sản. + Có giá trị về thủy sản, du lịch và bảo vệ tự nhiên. - Khó khăn: các sông bị đóng băng vào mùa đông. |
4. Sinh vật |
- Đa dạng và phân hóa theo vùng. |
- Thuận lợi: Nguồn tài nguyên quan trọng cho nhiều ngành kinh tế và điều hòa khí hậu. |
5. Khoáng sản |
- Giàu khoáng sản, nhiều loại có trữ lượng hàng đầu trên thế giới. |
- Thuận lợi: phát triển công nghiệp và thúc đẩy ngoại thương, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước. - Khó khăn: nhiều loại khoáng sản nằm ở những điều kiện khắc nghiệt, khó khai thác. |
6. Biển |
- Đường bờ biển dài, giáp nhiều biển và đại dương. - Nhiều tài nguyên hải sản, khoáng sản. |
- Thuận lợi: phát triển nhiều ngành kinh tế biển - Khó khăn: nhiều vùng biển bị đóng băng kéo dài. |
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. DÂN CƯ
- Đông dân, đứng thứ chín trên thế giới (2020).
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp.
=> Thách thức về vấn đề thiếu hụt lực lượng lao động, an ninh và chủ quyền lãnh thổ.
- Quốc gia đa dắc tộc với khoảng 100 dân tộc , hơn 80% dân số là người Nga.
=> Nền văn hóa đặc sắc.
- Số dân nữ nhiều hơn số dân nam, đặc biệt là các nhóm tuổi lớn.
=> Thiếu hụt lực lượng lao động.
- Mật độ dân số trung bình thấp, dân cư phân bố không đồng đều.
=> Tăng sự phân hóa giữa các vùng trong nước Nga.
- Đô thị hóa phát triển, tỉ lệ dân thành thị cao, các đô thị phần lớn thuộc loại nhỏ và trung bình.
=> Các đô thị là nơi tập trung dân cư, trunbg tâm kinh tế, chính trị, giao thông
2. XÃ HỘI
- Đặc điểm:
+ Tích cực
-
Nền văn hóa đa dạng, độc đáo, phát triển lâu đời, có nhiều đóng góp cho văn hóa, nhân loại.
-
Người dân có trình độ học vấn cao, đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
-
Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện.
+ Tiêu cực
-
Đối mặt với nhiều thách thức như chênh lệch giàu nghèo, sự phân hóa giữa các khu vực, an nình xã hội chưa được đảm bảo vững chắc.
- Tác động:
+ Là nền tảng cho sự phát triển kinh tế, tạo điều kiện phát triển các ngành kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài.
+ Các thách thức về xã hội ảnh hưởng nhất định đến phát triển đất nước