NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động ?
- A. Tiêu hóa lí học
- B. tiêu hóa hóa học
- C. Tiết dịch vị tiêu hóa
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
- A. Thực quản
- B. Ruột già
- C. Dạ dày
-
D. Ruột non
Câu 3: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?
- A. Vitamin
- B. Ion khoáng
-
C. Gluxit
- D. Nước
Câu 4: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động ?
- A. Tiêu hóa lí học
- B. tiêu hóa hóa học
- C. Tiết dịch vị tiêu hóa
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
- A. Thực quản
- B. Ruột già
- C. Dạ dày
-
D. Ruột non
Câu 6: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây ?
- A. Dạ dày
- B. Gan
-
C. Phổi
- D. Não
Câu 7: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
-
A. Huyết tương
- B. Tất cả các phương án còn lại
- C. Tiểu cầu
- D. Bạch cầu
Câu 8: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
-
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 9: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
- A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
-
B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
- C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào vào và sức đẩy của tim
- D. Sự co bóp của cac cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
Câu 10: Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi
-
A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
- B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Câu 11: Viễn thị là gì ?
- A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
-
B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa
- C. Là tật mắt không có khả năng nhìn
- D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ
Câu 12: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?
- A. Ngực và thắt lưng
-
B. Cổ và thắt lưng
- C. Cổ và ngực
- D. Ngực và xương cùng
Câu 13: Chức năng của tủy sống là gì?
- A. Điều khiển các hoạt động ở tứ chi
- B. Dẫn truyền (do chất trắng đảm nhiệm)
- C. Phản xạ (chất xám là trung khu của các phản xạ không điều kiện)
-
D. Cả B và C
Câu 14: Phản xạ có điều kiện có đặc điểm
- A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.
-
B. Được hình thành trong đời sống cá thể.
- C. Có thể mất đi nếu không được nhắc lại.
- D. Cả A và B.
Câu 15: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
- A. Trung ương nằm ở đại não
- B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
- C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
-
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 16: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ?
-
A. 2300 – 2500 cm2
- B. 1800 – 2000 cm2
- C. 2000 – 2300 cm2
- D. 2500 – 2800 cm2
Câu 17: Bạn A nói chuyện với em bạn bị ho ra máu nhiều lần và kéo dài, em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
-
A. Khuyên bạn đi viện khám để kiểm tra sức khỏe.
- B. Không quan tâm.
- C. Lặng im.
- D. Nói với bạn là không phải đi khám, không có gì nguy hiểm.
Câu 18: Sức khỏe có ý nghĩa ?
- A. Sức khoẻ là vốn quý của con người.
- B. Sức khoẻ tốt giúp chúng ta học tập, lao động có hiệu quả, có cuộc sống lạc quan, vui tươi hạnh phúc.
- C. Sức khỏe giúp chúng ta lạc quan, vui tươi hạnh phúc.
-
D. Cả A và B.
Câu 19: Việc làm thể hiện việc không chăm sóc, sức khỏe là:
-
A. Hút thuốc lá.
- B. Chơi cầu lông.
- C. Đánh răng trước khi đi ngủ.
- D. Chơi đá bóng.
Câu 20: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
-
A. nguồn năng lượng trong lòng trái đất.
- B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- C. nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời.
- D. nguồn năng lượng từ đại dương ( sóng, thủy triều, dòng biển,... ).
Câu 21: Phát biêu nào sau đây không đúng vói vận động nội lực theo phương thăng đưng ?
- A. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
- B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
- C. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
-
D. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
Câu 22: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:
-
A. Tín phong.
- B. gió Đông cực.
- C. gió Tây ôn đới.
- D. gió phơn tây nam.
Câu 23: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:
- A. gió Tây ôn đới.
- B. gió mùa.
- C. Tín phong.
-
D. gió Đông cực.
Câu 24: Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tế khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau . Nguyên nhân là?
- A. Trái Đất tự quay quanh trục.
- B. trục Trái Đất nghiêng.
- C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
-
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 25: Đề phù hợp với thời gian nơi đến khi đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần
- A. tăng thêm một ngày lịch.
-
B. lùi đi một ngày lịch,
- C. giữ nguyên lịch ngày đi.
- D. giữ nguyên lịch ngày đến.