Trắc nghiệm tin học 8 bài 9: Làm việc với dãy số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 8 bài 9: Làm việc với dãy số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn phát biểu ĐÚNG về kiểu dữ liệu của mảng?

  • A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
  • B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
  • C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
  • D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR

Câu 2: Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng bên dưới, cách nhập nào không hợp lệ?

  • A. readln(chieucao5);
  • B. readln(chieucao[i]);
  • C. readln(B[1])
  • D. read(dayso[9]);

Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:

  • A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
  • B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
  • C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
  • D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 4:Cho khai báo mảng như sau: 

Var a : array[0..30] of integer ;

Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết cú pháp như thế nào?

  • A. Readln(A[20]);
  • B. Write(A(20));
  • C. Write(A[20]);
  • D. Write([20]);

Câu 5: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?

  • A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
  • B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
  • C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
  • D. Var X: Array[10 , 13] of Real;

Câu 6: Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là:

  • A. < tên mảng >.[chỉ số]
  • B. < tên mảng >=[chỉ số]
  • C. < tên mảng > { chỉ số }
  • D. < tên mảng >[chỉ số]

Câu 7: Ưu điểm sử dụng biến mảng là gì?

  • A. Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất
  • B. Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?

  • A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
  • B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
  • C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
  • D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;

Câu 9: Cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?

  • A. readln(B[1]);
  • B. readln(dientich[i]);
  • C. readln(B5);
  • D. read(dayso[9]);

Câu 10: chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu trong mảng có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào?

  • A. integer, real
  • B. string, real
  • C. string, integer
  • D. char, string, integer

Câu 11: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:

  • A. t = 1
  • B. t = 2
  • C. t = 6
  • D. t = 8

Câu 12: Tính số phần tử trong khai báo dưới đây:

   Var hocsinh : array[12..80] of integer;

  • A. 80
  • B. 70
  • C. 69
  • D. 68

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  • A. Dùng trong vòng lặp với mảng
  • B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
  • C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng 
  • D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng

Câu 14: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

  • A. Readln(A[10])
  • B. Readln(A[k]);
  • C. Readln(A10);
  • D. Readln(A[10]);

Câu 15: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:

  • A. var tuoi : array[1..15] of integer;
  • B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
  • C. var tuoi : aray[1..15] of real;
  • D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer

Câu 16: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?

  • A. Dùng 10 lệnh Readln(A);
  • B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
  • C. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
  • D. Cả (A), (B), (C) đều sai.

Câu 17: Việc truy cập ở đây tới phần tử bất kì của mảng bao gồm các hành động nào?

  • A. Gán giá trị
  • B. Đọc giá trị
  • C. Thực hiện tính toán
  • D. Cả A, B và C

Câu 18: Khi khai báo 1 biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là:

  • A. kiểu dữ liệu
  • B. giá trị mảng
  • C. biến mảng
  • D. dãy số

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.