Câu 1: Chọn phát biểu ĐÚNG về kiểu dữ liệu của mảng?
- A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
- B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
-
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
- D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 2: Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng bên dưới, cách nhập nào không hợp lệ?
-
A. readln(chieucao5);
- B. readln(chieucao[i]);
- C. readln(B[1])
- D. read(dayso[9]);
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
- A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
-
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
- C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
- D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 4:Cho khai báo mảng như sau:
Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết cú pháp như thế nào?
- A. Readln(A[20]);
- B. Write(A(20));
-
C. Write(A[20]);
- D. Write([20]);
Câu 5: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
- A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
- B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
-
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
- D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 6: Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là:
- A. < tên mảng >.[chỉ số]
- B. < tên mảng >=[chỉ số]
- C. < tên mảng > { chỉ số }
-
D. < tên mảng >[chỉ số]
Câu 7: Ưu điểm sử dụng biến mảng là gì?
- A. Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất
- B. Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
- A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
- B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
- C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
-
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
Câu 9: Cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
- A. readln(B[1]);
- B. readln(dientich[i]);
-
C. readln(B5);
- D. read(dayso[9]);
Câu 10: chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu trong mảng có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào?
-
A. integer, real
- B. string, real
- C. string, integer
- D. char, string, integer
Câu 11: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:
- A. t = 1
- B. t = 2
-
C. t = 6
- D. t = 8
Câu 12: Tính số phần tử trong khai báo dưới đây:
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
- A. 80
- B. 70
-
C. 69
- D. 68
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
- A. Dùng trong vòng lặp với mảng
- B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
-
C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
- D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 14: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
- A. Readln(A[10])
- B. Readln(A[k]);
- C. Readln(A10);
-
D. Readln(A[10]);
Câu 15: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
-
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
- B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
- C. var tuoi : aray[1..15] of real;
- D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer
Câu 16: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
- A. Dùng 10 lệnh Readln(A);
- B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
-
C. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
- D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 17: Việc truy cập ở đây tới phần tử bất kì của mảng bao gồm các hành động nào?
- A. Gán giá trị
- B. Đọc giá trị
- C. Thực hiện tính toán
-
D. Cả A, B và C
Câu 18: Khi khai báo 1 biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là:
- A. kiểu dữ liệu
- B. giá trị mảng
-
C. biến mảng
- D. dãy số