Trắc nghiệm tin học 8 bài 5: Từ bài toán đến chương trình

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 8 bài 5: Từ bài toán đến chương trình. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Thuật toán là gì?

  • A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
  • B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
  • C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
  • D. Tất cả đều sai

Câu 2: Hãy chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
  • B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính
  • C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
  • D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó

Câu 3: Xác định bài toán: “kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không?”

  • A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
  • B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
  • C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
  • D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố

Câu 4: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Xác định bài toán là đi xác định điều kiện cho trước của bài toán tính chu vi tam giác.

  • A. Diện tích tam giác
  • B. 3 cạnh của tam giác
  • C. Chiều cao của tam giác
  • D. Chu vi tam giác

Câu 6: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính:

  • A. Xác định bài toán $\to $ Viết chương trình $\to $  Mô tả thuật toán
  • B. Xác định bài toán $\to $ Mô tả thuật toán $\to $ Viết chương trình
  • C. Mô tả thuật toán $\to $ Xác định bài toán $\to $ Viết chương trình
  • D. Viết chương trình $\to $ Xác định bài toán $\to $ Mô tả thuật toán

Câu 7: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"?

  • A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Các số chia hết cho 5 trong dãy n số
  • B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số chia hết cho 5 trong dãy n số.
  • C. INPUT: Các số chia hết cho 5 trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên
  • D. INPUT: Số các số chia hết cho 5 trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.

Câu 8: 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cần được giải quyết được gọi là:

  • A. Thuật toán
  • B. Chương trình
  • C. Bài toán
  • D. Điều kiện cho trước

Câu 9: Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự như thế nào?

  • A. Từ trên xuống
  • B. Từ dưới lên
  • C. Do người viết quy định
  • D. Tất cả đều sai

Câu 10: Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật Toán:

   - B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3

   - B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″

   - B3: Kết thúc thuật toán

  • A. So sánh hai số a và b
  • B. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
  • C. Tìm số lớn hơn trong hai số
  • D. Đáp án khác 

Câu 11: Cho bài toán sau: 

INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100.

OUTPUT: Giá trị tổng 1 + 2 + … + 100.

Hãy sắp xếp thuật toán của bài toán trên:

(1) SUM 0; I 0 

(2) SUM SUM + I; I I + 1

(3) nếu I ≤ 100, thì quay lại bước 2. Ngược lại, thông báo giá trị SUM và kết thúc thuật toán

  • A. (1) – (3) – (2)
  • B. (3) – (2) – (1)
  • C. (1) – (2) – (3)
  • D. (2) – (1) – (3)

Câu 12: Hãy xác đinh bài toán sau: “Pha trà mời khách”

  • A. INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén. OUTPUT: Chén trà đã pha để mời khách
  • B. INPUT: Chén trà đã pha để mời khách. OUTPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén
  • C. INPUT: Nước sôi troong ấm. OUTPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén
  • D. INPUT: Chén trà. OUTPUT: Ấm nước sôi

Câu 13: Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau:

   Bước 1. Tam←x;

   Bước 2. x←y;

   Bước 3. y← tam;

  • A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y
  • B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y
  • C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x
  • D. Khác

Câu 14: Mô tả thuật toán là gì?

  • A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.
  • B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.
  • C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Chọn câu SAI. Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán sau: “Tìm số lớn nhất trong dãy các số A1, A2,… An cho trước.”

  • A. INPUT: Dãy A các số A1, A2,.. An ( n ≥ 1)
  • B. OUTPUT: Giá trị MAX = max{A1, A2,..An}
  • C. INPUT: Tổng các số A1, A2,.. An ( n ≥ 1)
  • D. Khai báo biến: MAX := A1, I := 1.

Câu 16: Chọn phát biểu SAI

  • A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
  • B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
  • C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
  • D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính

Câu 17: Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự.

   (1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi

   (2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.

   (3) Cho trà vào ấm

   (4) Rót trà ra chén để mời khách.

  • A. (1) - (3) – (4) – (2)
  • B. (1) - (3) – (2) – (4)
  • C. (2) - (4) – (1) – (3)
  • D. (3) – (4) – (1) – (2)

Câu 18: “Mô tả thuật toán, liệt kê các thao tác cần thực hiện” là bước thứ mấy trong quá trình giải bài toán?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.