Câu 1: Hãy chỉ ra câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau:
- A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
-
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
- C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
- D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 2: Trong lệnh lặp For – do:
- A. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
- B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
-
C. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
- D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 3: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
-
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh
- B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
- C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp
- D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
- A. Đúng hoặc sai
- B. Là một số thực
-
C. Là một số nguyên
- D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
-
A. Tăng 1
- B. Tăng 2
- C. Tăng 3
- D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 10
- C. 14
-
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
- A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
- B. Học bài cho tới khi thuộc bài
- C. Giặt quần áo tới khi sạch
-
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 8: Câu lệnh sẽ For..to..do kết thúc khi nào?
- A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
-
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
- C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
- D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 9: Sắp xếp thuật toán mô tả các bước để vẽ hình vuông:
(1) Nếu k < 4 thì trở lại Bước 2; Ngược lại, kết thúc thuật toán
(2) k $\to $ 0 (k là số đoạn thẳng đã vẽ được)
(3) k $\to $ k+1. Vẽ đoạn thẳng 1 đơn vị độ dài và quay thước 900 sang phải
- A. (1) – (3) – (2)
- B. (2) – (1) – (3)
-
C. (2) – (3) – (1)
- D. (3) – (2) – (1)
Câu 10: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
- A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần
- B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
- C. Khoảng 10 lần
-
D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
-
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
- B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
- C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
- D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 12: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
- A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
- B. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
-
C. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
- D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 13: Cú pháp câu lệnh lặp là:
- A. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
- B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
-
C. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
- D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
- A. 20
-
B. 15
- C. 10
- D. 0
Câu 15: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
-
A. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
- B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
- C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
- D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
-
A. Integer
- B. Real
- C. String
- D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 17: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
-
A. Biết trước số lần lặp
- B. Chưa biết trước số lần lặp
- C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
- D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 18: Số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 là:
- A. 1
- B. 99
-
C. 100
- D. Tất cả đều sai