Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

 NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 2: Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 3: Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

  • A. Yếu tố về sản phẩm                                                                 
  • B. Yếu tố về nguồn lực
  • C. Cả A và B đều đúng                                                                
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Năng lượng tái tạo cần sử dụng:

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng nước
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?

  • A. 1                                                                          
  • B. 2
  • C. 3                                                                           
  • D. 4

Câu 6: Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 7: Tính nhân trắc:

  • A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
  • B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
  • C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
  • D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 8: Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?

  • A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa
  • C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?

  • A. Phát triển sản phẩm                                                                 
  • B. Phát triển công nghệ
  • C. Cả A và B đều đúng                                                      
  • D. Đáp án khác

Câu 12: Công nghệ là:

  • A. Yếu tố nền tảng
  • B. Yếu tố ràng buộc
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
  • C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 14: Hoạt động kĩ thuật vận dụng:

  • A. Toán học
  • B. Khoa học tự nhiên
  • C. Công nghệ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?

  • A. 1                                                                          
  • B. 2
  • C. 3                                                                           
  • D. 4

Câu 16: Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?

  • A. 1                                                                          
  • B. 2
  • C. 3                                                                           
  • D. 4

Câu 17: Nguyên tắc tối ưu là:

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
  • C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 18:  Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 19: Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
  • C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 23: Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

  • A. 1                                                                          
  • B. 2
  • C. 3                                                                           
  • D. 4

Câu 24: Phát triển bền vững:

  • A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
  • B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
  • C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
  • D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.

Câu 25: Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?

  • A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
  • B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
  • C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
  • D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 26: Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 27: Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?

  • A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.                                        
  • B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.
  • C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Tính thẩm mĩ phản ánh:

  • A. Vẻ đẹp sản phẩm
  • B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm
  • C. Cả 3 đáp án trên
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?

  • A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
  • B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
  • C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
  • D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 30: Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?

  • A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
  • B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
  • C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:

  • A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
  • B. Cần thận trọng
  • C. Là an toàn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:

  • A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
  • B. Cần thận trọng
  • C. Là an toàn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:

  • A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
  • B. Cần thận trọng
  • C. Là an toàn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?

  • A. 5                                                                          
  • B. 6
  • C. 7                                                                           
  • D. 8

Câu 36: Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 37:Năng lượng cần cho:

  • A. Thiết kế sản phẩm
  • B. Chế tạo sản phẩm
  • C. Sử dụng sản phẩm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:  An toàn:

  • A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
  • B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
  • C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
  • D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 39: Tính thẩm mĩ:

  • A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
  • B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
  • C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
  • D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 40: Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập