Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Công nghệ in 3D là:

  • A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
  • B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
  • C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
  • D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 2: Tiêu chí thứ ba đánh giá công nghệ là gì?

  • A. Tiêu chí về hiệu quả
  • B. Tiêu chí về độ tin cậy
  • C. Tiêu chí về kinh tế
  • D. Tiêu chí về môi trường

Câu 3: Tiêu chí thứ tư đánh giá công nghệ là gì?

  • A. Tiêu chí về hiệu quả
  • B. Tiêu chí về độ tin cậy
  • C. Tiêu chí về kinh tế
  • D. Tiêu chí về môi trường

Câu 4: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trước vào sẽ thu được hình chiếu nào?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu cạnh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?

  • A. Công nghệ thông tin
  • B. Công nghệ vận tải
  • C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Phương pháp chiếu góc thứ nhất có mấy hình chiếu vuông góc?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 7: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu nào?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu cạnh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu nào?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu cạnh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là?

  • A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
  • B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
  • C. Đánh giá chi phí đầu tư
  • D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí

Câu 10: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?

  • A. Công nghệ thông tin
  • B. Công nghệ vận tải
  • C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Yêu cầu đối với người lao động trong ngành cơ khí là:

  • A. Có sức khỏe tốt
  • B. Cẩn thận, kiên trì
  • C. Yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12:  Bản vẽ kĩ thuật có loại tỉ lệ nào?

  • A. Tỉ lệ nguyên hình
  • B. Tỉ lệ thu nhỏ
  • C. Tỉ lệ phóng to
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Có mấy loại tỉ lệ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                  
  • D. 4

Câu 14: Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào sau đây?

  • A. Đường bao thấy
  • B. Đường kích thước
  • C. Đường bao khuất
  • D. Đường giới hạn

Câu 15: Đầu ra của máy tăng âm là:

  • A. Micro
  • B. Bộ khuếch đại
  • C. Loa
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Bộ phận xử lí của máy tăng âm là:

  • A. Micro
  • B. Bộ khuếch đại
  • C. Loa
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Công nghệ nano là:

  • A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
  • B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
  • C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
  • D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 18: Công nghệ CAD/CAM/CNC là:

  • A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
  • B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
  • C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
  • D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 19: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra khi nào?

  • A. Đầu thế kỉ XVIII
  • B. Cuối thể kỉ XVIII
  • C. Giữa thế kỉ XVIII
  • D. Không xác định

Câu 20: Người lao động trong ngành cơ khí cần:

  • A. Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế.
  • B. Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,
  • C. Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Môi trường làm việc của ngành cơ khí:

  • A. Khắc nghiệt
  • B. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 22: Công nghệ luyện kim là gì?

  • A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
  • B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
  • C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  • D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu

Câu 23: Hình cắt cục bộ có đường giới hạn giữa phần hình cắt và phần hình chiếu là nét:

  • A. Liền đậm
  • B. Liền mảnh
  • C. Lượn sóng
  • D. Đứt mảnh

Câu 24: Có mấy loại mặt cắt?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 25: Công nghệ đúc là gì?

  • A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
  • B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
  • C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  • D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu

Câu 26: Công nghệ gia công cắt gọt là gì?

  • A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
  • B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
  • C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  • D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu

Câu 27: Công nghệ gia công áp lực là gì?

  • A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
  • B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
  • C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  • D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu

Câu 28: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo đối tượng áp dụng?

  • A. Công nghệ thông tin
  • B. Công nghệ vận tải
  • C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?

  • A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
  • B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
  • C. Đánh giá chi phí đầu tư
  • D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí

Câu 30:  Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu vật đo vật thể là:

  • A. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể.
  • B. Vẽ hình chiếu trục đo của hình hộp bao ngoài vật thể
  • C. Vẽ các thành phần của vật thể
  • D. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất. tô đậm các cạnh thấy

Câu 31: Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu vật đo vật thể là:

  • A. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể.
  • B. Vẽ hình chiếu trục đo của hình hộp bao ngoài vật thể
  • C. Vẽ các thành phần của vật thể
  • D. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất. tô đậm các cạnh thấy

Câu 32: Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?

  • A. Máy hơi nước của James Watt
  • B. Máy dệt vải của linh mục Edmund
  • C. Luyện thép của Henry Cort
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất  đã thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nào?

  • A. Ngành dệt may
  • B. Ngành luyện kim
  • C. Ngành giao thông
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:

  • A. Vật liệu
  • B. Năng lượng
  • C. Thông tin cần xử lí
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Hình chiếu phối cảnh biểu diễn:

  • A. Nhà cửa
  • B. Cầu đường
  • C. Đê đập
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Dựa vào số điểm tụ, người ta chia hình chiếu phối cảnh làm mấy loại?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                
  • D. 4

Câu 37: Dựa vào số điểm tụ, có hình chiếu phối cảnh nào sau đây?

  • A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
  • B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
  • C. Hình chiếu phối cảnh 3 điểm tụ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có:

  • A. Vật liệu
  • B. Năng lượng
  • C. Thông tin đã xử lí
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ có:

  • A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
  • B. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 40: Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ có:

  • A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
  • B. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập