NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước:
- A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
-
B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
- C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
- D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm
Câu 2: Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
- A. Xác định vấn đề
- B. Tìm hiểu tổng quan
-
C. Xác định yêu cầu
- D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp
Câu 3: Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
-
D. 7
Câu 4: Bản vẽ xây dựng như:
- A. Nhà dân dụng
- B. Nhà công nghiệp
- C. Công trình thủy lợi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
- A. Yếu tố về sản phẩm
- B. Yếu tố về nguồn lực
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 6: Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật?
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
Câu 7: Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
-
A. Tính thẩm mĩ
- B. Nhân trắc
- C. An toàn
- D. Năng lượng
Câu 8: Trên bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật:
- A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
- B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
-
C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
- D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm
Câu 9: Có mấy loại yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 10: Nguyên tắc tối ưu thứ hai trong thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
-
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
- C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
- D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
Câu 11: Nguyên tắc tối ưu thứ ba trong thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
- B. Nguyên tắc đơn giản hóa
-
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
- D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
Câu 12: Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 13: Quá trình thiết kế một công trình có mấy loại bản vẽ?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 14: Nguyên tắc tối ưu thứ tư trong thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
- B. Nguyên tắc đơn giản hóa
- C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
-
D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
Câu 15: Nguyên tắc lặp đi lặp lại trong thiết kế kĩ thuật là:
-
A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế.
- B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
- C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
- D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.
Câu 16: Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?
-
A. Nét liền đậm
- B. Nét liền mảnh
- C. Nét đứt mảnh
- D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 17: Phương pháp đầu tiên trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?
-
A. Phương pháp động não
- B. Phương pháp sơ đồ tư duy
- C. Phương pháp điều tra
- D. Kĩ thuật đặt câu hỏi
Câu 18: Phương pháp thứ hai trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Phương pháp động não
-
B. Phương pháp sơ đồ tư duy
- C. Phương pháp điều tra
- D. Kĩ thuật đặt câu hỏi
Câu 19: Bản vẽ chi tiết cho biết:
- A. Hình biểu diễn
- B. Yêu cầu kĩ thuật
- C. Khung tên
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết có kí hiệu về:
- A. Độ nhám bề mặt
- B. Chỉ dẫn về gia công
- C. Xử lí bề mặt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn:
-
A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
- B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
- C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
- D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm
Câu 22: Ren ngoài có tên gọi khác là gì?
-
A. Ren trục
- B. Ren lỗ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 23: Quá trình thiết kế một công trình có loại bản vẽ nào sau đây?
- A. Bản vẽ thiết kế phương án
- B. Bản vẽ thiết kế kĩ thuật
- C. Bản vẽ kĩ thuật thi công
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Phương pháp thứ ba trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Phương pháp động não
- B. Phương pháp sơ đồ tư duy
-
C. Phương pháp điều tra
- D. Kĩ thuật đặt câu hỏi
Câu 25: Có mấy phương pháp chung trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
Câu 26: Phương pháp thứ tư trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?
- A. Phương pháp động não
- B. Phương pháp sơ đồ tư duy
- C. Phương pháp điều tra
-
D. Kĩ thuật đặt câu hỏi
Câu 27: Ren trong có tên gọi khác là gì?
- A. Ren trục
-
B. Ren lỗ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Bản vẽ thiết kế phương án:
-
A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế.
- B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó.
- C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Thiết kế kĩ thuật vận dụng:
- A. Toán học
- B. Khoa học tự nhiên
- C. Công nghệ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
-
A. Xác định vấn đề
- B. Tìm hiểu tổng quan
- C. Xác định yêu cầu
- D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp
Câu 31: Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
- A. Xác định vấn đề
-
B. Tìm hiểu tổng quan
- C. Xác định yêu cầu
- D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp
Câu 32: Lập bản vẽ bằng máy tính có mấy ưu điểm?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 33: Có mấy loại ren?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 34: Quy trình lập bản vẽ bằng máy tính gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 3
-
C. 5
- D. 7
Câu 35: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là:
-
A. Khởi động phần mềm
- B. Tạo bản vẽ mới
- C. Thiết lập các thông số ban đầu
- D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ
Câu 36: Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 37: Em hãy cho biết có loại ren nào?
- A. Ren ngoài
- B. Ren trong
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 38: Hoạt động thiết kế có bước nào sau đây?
- A. Xác định vấn đề
- B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp.
- C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp giải quyết vấn đề.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Họat động thiết kế gồm mấy bước chủ yếu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 40: Lập bản vẽ bằng máy tính có ưu điểm gì?
- A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng.
- B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ.
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai