Trắc nghiệm sinh học 6 học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 6 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống ?

  • A. Cây trúc. 
  • B. Cây chổi.
  • C. Cây kéo.
  • D. Cây vàng.

Câu 2: Sinh vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển ?

  • A. Cây chuối.
  • B. Con cá.
  • C. Con thằn lằn. 
  • D. Con báo.

Câu 3: Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông ?

  • A. 2. 
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 4: Chồi hoa sẽ phát triển thành

  • A. lá hoặc cành mang hoa.
  • B. cành mang lá hoặc cành mang hoa.
  • C. hoa hoặc cành mang hoa.
  • D. lá hoặc hoa.

Câu 5: Cây nào dưới đây có lá kép lông chim ?

  • A. Ngũ gia bì.
  • B. Chùm ngây. 
  • C. Xương sông.
  • D. Rau muống biển.

Câu 6: Cây nào dưới đây có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân lớn hơn những cây còn lại ?

  • A. Bưởi. 
  • B. Mướp. 
  • C. Lim.
  • D. Thông.

Câu 7: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?

  • A. Diếp cá.
  • B. Càng cua.
  • C. Bạch đàn.
  • D. Lá lốt.

Câu 8: Cây nào dưới đây không có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ?

  • A. Tre. 
  • B. Gừng. 
  • C. Cà pháo.
  • D. Sen.

Câu 9: Trong quá trình quang hợp, lá nhả ra loại khí nào ?

  • A. Khí hiđrô.
  • B. Khí nitơ.
  • C. Khí ôxi.
  • D. Khí cacbônic.

Câu 10: Hoa tự thụ phấn

  • A. có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.
  • B. luôn là hoa lưỡng tính.
  • C. luôn là hoa đơn tính.
  • D. phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.

Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

  • A. lỗ khí.
  • B. biểu bì.
  • C. lục lạp.
  • D. gân lá.

Câu 12: Sinh học không có nhiệm vụ nào dưới đây ?

  • A. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa các loài với nhau và với môi trường sống.
  • B. Nghiên cứu về đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của sinh vật.
  • C. Nghiên cứu về điều kiện sống của sinh vật.
  • D. Nghiên cứu về sự di chuyển của các hành tinh của hệ Mặt Trời.

Câu 13: Thân cây gỗ dài ra là do sự phân chia tế bào của loại mô nào ?

  • A. Mô rễ. 
  • B. Mô dẫn. 
  • C. Mô che chở. 
  • D. Mô phân sinh ngọn.

Câu 14: Diệp lục được tìm thấy ở bộ phận nào của thân non ?

  • A. Ruột.
  • B. Biểu bì.
  • C. Bó mạch. 
  • D. Thịt vỏ.

Câu 15: Để nhận biết khả năng hút nước và muối khoáng của thực vật, ta nên chọn những cành hoa có bông màu gì ?

  • A. Màu đỏ.
  • B. Màu trắng.
  • C. Màu tím.
  • D. Màu vàng.

Câu 16: Hoa tự thụ phấn là

  • A. hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó.
  • B. hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhuỵ của một hoa khác cùng cây.
  • C. hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.
  • D. hoa có hạt phấn từ nhuỵ rơi vào đầu nhị của chính nó.

Câu 17: Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng

  • A. ra hoa, tạo quả.
  • B. thoát hơi nước qua lá.
  • C. hô hấp ở rễ.
  • D. quang hợp ở lá.

Câu 18: Phần sặc sỡ nhất của các loài hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có tên gọi là gì ?

  • A. Nhuỵ.
  • B. Nhị.
  • C. Tràng.
  • D. Đài.

Câu 19: Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ ?

  • A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
  • B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
  • C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
  • D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.

Câu 20: Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ?

1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.

2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.

3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.

  • A. 1, 2, 3.
  • B. 2, 3.
  • C. 1, 3.
  • D. 1, 2.

Câu 21: Cây nào dưới đây thường sống dưới bóng các cây khác ?

  • A. Lúa.
  • B. Lá gai.
  • C. Phi lao.
  • D. Rau má.

Câu 22: Cây nào dưới đây thường mọc hoang ở vùng trung du ?

  • A. Cây sim.
  • B. Cây quế.
  • C. Cây xương rồng.
  • D. Cây lá lốt.

Câu 23: Để rút ngắn thời gian thu hoạch, người thường trồng khoai lang theo hình thức nào dưới đây ?

  • A. Trồng bằng củ.
  • B. Giâm cành. 
  • C. Chiết cành.
  • D. Ghép cành.

Câu 24: Cây nào dưới đây có thân rễ ?

  • A. Tre.
  • B. Khoai tây.
  • C. Cà chua.
  • D. Bưởi.

Câu 25: Bao hoa gồm có hai thành phần, đó là

  • A. tràng và nhị. 
  • B. đài và tràng.
  • C. nhị và nhuỵ.
  • D. đài và nhuỵ.

Câu 26: Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu ?

  • A. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ.
  • B. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ.
  • C. Nằm phía ngoài mạch rây.
  • D. Nằm bên trong mạch gỗ.

Câu 27: Nhị và nhuỵ không tồn tại đồng thời trong một bông hoa

  • A. bưởi.
  • B. liễu.
  • C. ổi.
  • D. táo tây.

Câu 28: Cây nào dưới đây có dạng lá bắt mồi ?

  • A. Nắp ấm.
  • B. Cà chua.
  • C. Rong đuôi chó.
  • D. Rau dền.

Câu 29: Lông hút ở rễ là một bộ phận của

  • A. tế bào thịt vỏ.
  • B. tế bào biểu bì.
  • C. tế bào kèm.
  • D. quản bào.

Câu 30: Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây ?

  • A. Cao lương. 
  • B. Rẻ quạt.
  • C. Gai.
  • D. Địa liền.

Câu 31: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa ?

  • A. Cây dương xỉ.
  • B. Cây bèo tây.
  • C. Cây chuối.
  • D. Cây lúa.

Câu 32: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả ?

  • A. Cây chuối. 
  • B. Cây ngô.
  • C. Cây thông.
  • D. Cây mía.

Câu 33: Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?

  • A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
  • B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
  • C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
  • D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.

Câu 34: Nhóm nào dưới đây gồm những bộ phận của cây xanh xảy ra quá trình hô hấp ?

  • A. Lá, củ.
  • B. Hoa, quả.
  • C. Rễ, thân.
  • D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 35: Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?

  • A. Hồ tiêu.
  • B. Vạn niên thanh.         
  • C. Trầu không. 
  • D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 36: Lá vảy được tìm thấy ở loại củ nào dưới đây ?

  • A. Lạc.
  • B. Dong ta. 
  • C. Khoai tây.
  • D. Khoai lang.

Câu 37: Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?

  • A. Nhân.
  • B. Không bào.
  • C. Ti thể.
  • D. Lục lạp.

Câu 38: Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?

  • A. Tế bào mô phân sinh ngọn.
  • B. Tế bào sợi gai.
  • C. Tế bào thịt quả cà chua.
  • D. Tế bào tép bưởi.

Câu 39: Tầng phát sinh của thân cây gỗ trưởng thành gồm có mấy loại?

  • A. 5 loại. 
  • B. 2 loại.
  • C. 3 loại.
  • D. 4 loại.

Câu 40: Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật bao nhiêu lần?

  • A. 3 - 20 lần.
  • B. 25 - 50 lần. 
  • C. 100 - 200 lần.
  • D. 2 - 3 lần.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

HỌC KỲ

MỞ ĐẦU SINH HỌC

ĐẠI CƯƠNG VỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT

CHƯƠNG 1: TẾ BÀO THỰC VẬT

CHƯƠNG 2: RỄ

CHƯƠNG 3: THÂN

CHƯƠNG 4: LÁ

CHƯƠNG 5: SINH SẢN SINH DƯỠNG

CHƯƠNG 6: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH

CHƯƠNG 7: QUẢ VÀ HẠT

CHƯƠNG 8: CÁC NHÓM THỰC VẬT

CHƯƠNG 9: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT

CHƯƠNG 10: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ