Trắc nghiệm sinh học 6 chương 2: Rễ

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 6 chương 2: Rễ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?

  • A. Bèo cái
  • B. Bèo Nhật Bản
  • C. Bèo tấm
  • D. Đậu xanh

Câu 2: Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?

  • A. Hấp thụ nước và muối khoáng
  • B. Che chở cho đầu rễ
  • C. Dẫn truyền
  • D. Làm cho rễ dài ra

Câu 3: Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?

  • A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
  • B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
  • C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
  • D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.

Câu 4: Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?

  • A. Tỏi và rau ngót
  • B. Bèo tấm và tre
  • C. Mít và riềng
  • D. Mía và chanh

Câu 5: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra? 

  • A. Miền trưởng thành
  • B. Miền chóp rễ
  • C. Miền hút
  • D. Miền sinh trưởng

Câu 6: Giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng? 

  • A. Giai đoạn cây sinh trưởng
  • B. Giai đoạn cây non
  • C. Giai đoạn cây già cỗi
  • D. Giai đoạn cây nảy mầm

Câu 7: Cây tầm gửi có rễ thuộc dạng biến dạng nào? 

  • A. Rễ móc
  • B. Rễ củ
  • C. Giác mút
  • D. Rễ thở

Câu 8: Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ ?

  • A. Ruột       
  • B. Bó mạch
  • C. Biểu bì      
  • D. Thịt vỏ

Câu 9: Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào ?

  • A. Biểu bì và ruột
  • B. Thịt vỏ và bó mạch
  • C. Ruột và bó mạch
  • D. Mạch rây và mạch gỗ

Câu 10: Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây? 

  • A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất
  • B. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều ra nhiều rễ con đâm xiên lên trên mặt đất
  • C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm
  • D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi

Câu 11: Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây ?

  • A. Hút nước và muối khoáng
  • B. Vận chuyển các chất lên thân
  • C. Tăng trưởng về chiều dài
  • D. Hô hấp

Câu 12: Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào ?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất pha cát
  • D. Đất đá ong

Câu 13: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm mấy loại? Đó là những loại nào? 

  • A. Ba loại: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ
  • B. Hai loại: rễ cọc, rễ chùm
  • C. Hai loại: rễ mầm, rễ cọc
  • D. Hai loại: rễ chính, rễ phụ

Câu 14: Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ ?

  • A. Nhân
  • B. Vách tế bào
  • C. Không bào
  • D. Lục lạp

Câu 15: Miền hút là quan trọng nhất vì? 

  • A. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
  • B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
  • C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan
  • D. Có ruột chứa chất dự trữ

Câu 16: Rễ cây ngập trong nước có lông hút không? 

  • A. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước đều có lông hút
  • B. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
  • C. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước có lông hút
  • D. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút

Câu 17: Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?

  • A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
  • B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
  • C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
  • D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.

Câu 18: Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

  • A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
  • B. Tất cả các phương án đưa ra
  • C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
  • D. Điều kiện khí hậu, thời tiết

Câu 19: Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất ?

  • A. Dừa nước      
  • B. Rau má
  • C. Cỏ lạc đà      
  • D. Xương rồng

Câu 20: Rễ thở có đặc điểm: 

  • A. Rễ phình to
  • B. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
  • C. Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc ngược lên trên mặt đất
  • D. Rễ biến đổi thành giác mút đâm xâu vào thân và cành của cây khác

Câu 21: Phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì: 

  • A. Chất dự trữ của củ dùng để cung cấp cho cây khi ra hoa
  • B. Chất dinh dưỡng của củ bị giảm nhiều
  • C. Chất lượng và khối lượng củ đều giảm
  • D. Cả A, B và C

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

HỌC KỲ

MỞ ĐẦU SINH HỌC

ĐẠI CƯƠNG VỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT

CHƯƠNG 1: TẾ BÀO THỰC VẬT

CHƯƠNG 2: RỄ

CHƯƠNG 3: THÂN

CHƯƠNG 4: LÁ

CHƯƠNG 5: SINH SẢN SINH DƯỠNG

CHƯƠNG 6: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH

CHƯƠNG 7: QUẢ VÀ HẠT

CHƯƠNG 8: CÁC NHÓM THỰC VẬT

CHƯƠNG 9: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT

CHƯƠNG 10: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ