Câu 1: Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”.
- A. Lớn hơn
-
B. Bằng
- C. Nhỏ hơn
- D. Khác
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li?
-
A. Oxide.
- B. Base.
- C. Acid.
- D. Muối.
Câu 3: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
- A. màu xanh.
-
B. màu hồng.
- C. màu vàng.
- D. màu đỏ.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện.
- B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.
- C. Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
-
D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.
Câu 5: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
-
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
- B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
- C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
- D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 6: Khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) với tốc độ phản ứng nghịch (vn) là
- A. vt > vn.
- B. vt = 2vn.
-
C. vt = vn.
- D. vt < vn.
Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:
-
A. đỏ
- B. xanh
- C. không đổi màu
- D. Chưa xác định được
Câu 8: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất ?
- A. Dung dịch NaCl 0,1M.
- B. Dung dịch KOH 0,01M.
-
C. Dung dịch HCl 0,1M.
- D. Dung dịch HNO2 0,1M.
Câu 9: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) $\Delta _{r}H^{o}_{298}$ = 176 kJ
Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
- A. Tăng nồng độ khí CO2.
- B. Tăng áp suất.
- C. Giảm nhiệt độ.
-
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 10: HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
- A. FeCO3.
-
B. Fe(OH)3.
- C. FeS.
- D. FeO.
Câu 11: Tiến hành chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch chuẩn HCl. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. (1) chứa dung dịch HCl; (2) chứa dung dịch NaOH, thêm 1 - 2 giọt phenolphtalein.
- B. (1) chứa dung dịch NaOH; (2) chứa dung dịch HCl.
- C. (1) chứa dung dịch HCl; (2) chứa dung dịch NaOH.
-
D. (1) chứa dung dịch NaOH; (2) chứa dung dịch HCl, thêm 1 - 2 giọt phenolphtalein.
Câu 12: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
- A. Phản ứng thuận đã dừng.
- B. Phản ứng nghịch đã dừng.
- C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
-
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 13: Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là
- A. N-N.
- B. N=N.
-
C. N≡N.
- D. N2.
Câu 14: Cho các hợp chất carbohydrate sau: đường glucose, đường saccharose, bông, bột gỗ.
Số hợp chất có khả năng bị hoá đen khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc là
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
-
D. 4.
Câu 15: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh copper kim loại vào dung dịch HNO3 loãng.
- A. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra .
- B. Dung dịch có màu xanh,có khí nâu bay ra .
-
C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí.
- D. Không có hiện tượng gì.
Câu 16: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
- A. MgCl2.
- B. HClO3.
- C. Ba(OH)2.
-
D. C6H12O6 (glucose).
Câu 17: Nhiệt phân KNO3 thu được các sản phẩm nào sau đây?
- A. KNO2, NO2, O2.
- B. KNO2, NO2.
-
C. KNO2, O2.
- D. K2O, NO2, O2.
Câu 18: Kết quả phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loại M là
-
A. Fe.
- B. Cu.
- C. Mg.
- D. Ca.
Câu 19: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 1,5 -3,5. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 1,5. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ?
-
A. Dung dịch sodium hydrogen carbonate.
- B. Nước đun sôi để nguội.
- C. Nước đường saccarose.
- D. Một ít giấm ăn.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitrogen đóng vai trò chất khử là
- A. 4.
- B. 5.
- C. 2.
-
D. 3.