Trắc nghiệm Hoá học 11 Kết nối bài 14 Ôn tập chương 3

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 14 Ôn tập chương 3 - kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?

  • A. Al2C4   
  • B. C2H4   
  • C. CO   
  • D. Na2CO3.

Câu 2: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường

  • A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
  • B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
  • C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
  • D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.

Câu 3: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

  • A. carbon   
  • B. hydrogen    
  • C. oxygen    
  • D. nitrogen.

Câu 4: Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có:

mC : mH : mO = 2,24 : 0,357 : 2. Công thức đơn giản nhất của X là:

  • A. C6H12O4          
  • B. CH3O
  • C. C3H6O         
  • D. C3H6

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

  • A. cộng hóa trị   
  • B. ion   
  • C. kim loại   
  • D. hydrogen.

Câu 6: Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hydrogen là 14. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6         
  • B. CH4
  • C. C2H         
  • D. C2H2

Câu 7: Hydrocarbon X có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của X là

  • A. 3                      
  • B. 4                      
  • C. 5                      
  • D. 6

Câu 8: Cho các chất:

CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CHCl; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

  • A. 4                     
  • B. 3                      
  • C. 2                      
  • D. 1

Câu 9: Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là

  • A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
  • C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
  • D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.

Câu 10: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.                    

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy.

6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là:

  • A. 4, 5, 6.   
  • B. 1, 2, 3. 
  • C. 1, 3, 5.
  • D. 2, 4, 6.

Câu 11: Cấu tạo hoá học là 

  • A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 12: Phát biểu không chính xác là:

  • A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
  • B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
  • C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
  • D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

Câu 13: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon ?

  • A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
  • B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
  • C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
  • D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.

Câu 14: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4­OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).

Các chất đồng đẳng của nhau là:

  • A. Y, T.                                 
  • B. X, Z, T.                            
  • C. X, Z.                                 
  • D. Y, Z.

Câu 15: Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là

  • A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
  • C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
  • D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

Câu 16: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 17: Tổng  số liên kết p và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:

  • A. 0.                                      
  • B. 1.                                       
  • C. 2.                                       
  • D. 3.

Câu 18: Tỉ khối hơi cuả chất X so với helium bằng 22. Phân tử khối của X là

  • A. 44   
  • B. 46   
  • C. 22   
  • D. 88.

Câu 19: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là:

  • A. 7.                                      
  • B. 8.                                       
  • C. 9.                                       
  • D. 10.

Câu 20: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng carbon lại có 1 phần khối lượng hydrogen, 7 phần khối lượng nitrogen và 8 phần sulfur. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử sulfur, vậy CTPT của X là

  • A. CH4NS.                            
  • B. C2H2N2S.              
  • C. C2H6NS.               
  • D. CH4N2S.

Câu 21: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X?

  • A. C3H9O3.                           
  • B. C2H6O2.                            
  • C. C2H6O.                             
  • D. CH3O.

Câu 22: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là:

  • A. C6H14O2N.                       
  • B. C6H6ON2.             
  • C. C6H12ON.             
  • D. C6H5O2N.

Câu 23: Hợp chất A có công thức phân tử C3H6O. Khi đo phổ hồng ngoại cho kết quả như hình bên.

Công thức cấu tạo của A là

  • A.  CH2=CH-CH2OH.
  • B.  CH3-CO-CH3.
  • C.  CH3-CH2-CHO.
  • D.  CH3-CH=CHOH.

Câu 24: Để xác định công thức phân tử của vitamin A, người ta đã tiến hành phân tích nguyên tố và đo phổ khối lượng. Kết quả khảo sát được trình bày trong bảng sau:

Hợp chất % C % H % O Giá trị m/z của peak ion phân tử [M+]
Vitamin C 40,90 4,55 54,55 176

Công thức phân tử của vitamin A là

  • A. C20H30O2

    B. C20H30O

    C. C6H8O6

    D. C6H12O6

Câu 25: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxygen. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

  • A. C5H12O   
  • B. C2H4O   
  • C. C3H4O3   
  • D. C4H8O2.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.