Câu 1: Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
- A. Không thuận nghịch.
-
B. Thuận nghịch.
- C. Một chiều.
- D. Oxi hóa – khử.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
- A. H2SO4.
-
B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. HCl.
Câu 3: Trong hợp chất nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây ?
- A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
- B. -3, +3, +5.
- C. -3, 0, +3, +5.
-
D. -3, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 4: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
- A. HCl.
- B. $CO_{3}^{2-}$.
-
C. $HCO_{3}^{-}$.
- D. NaOH.
Câu 5: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất ?
- A. Dung dịch NaCl 0,1M.
- B. Dung dịch KOH 0,01M.
-
C. Dung dịch HCl 0,1M.
- D. Dung dịch HNO2 0,1M.
Câu 6: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
-
A. CH3COONa.
- B. MgCl2.
- C. K2SO4.
- D. HCl.
Câu 7: Cho phương trình: HF + H2O ⇌ F- + H3O+. Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid ?
-
A. HF.
- B. H2O.
- C. F-.
- D. H3O+.
Câu 8: X là một oxide của nitrogen, là chất khí, có màu nâu đỏ. Vậy X là
-
A. NO2.
- B. N2O4.
- C. NO.
- D. N2O5.
Câu 9: Nồng độ mol/L của ion Cl− trong dung dịch CaCl2 0,15 M là
- A. 0,15.
- B. 0,5.
- C. 0,6.
-
D. 0,3.
Câu 10: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
- A. Cu.
-
B. Al.
- C. Ag.
- D. Zn.
Câu 11: Đun nóng NH4Cl thấy có hiện tượng khói trắng trong ống nghiệm. Khói trắng trong ống nghiệm là chất nào sau đây ?
- A. HCl.
- B. NH3.
-
C. NH4Cl.
- D. Cl2.
Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
- A. (NH4)2SO4.
-
B. NH4HCO3.
- C. CaCO3.
- D. NH4NO2.
Câu 13: Cho cân bằng hoá học sau: 2CO2(g) ⇌ 2CO(g) + O2(g).
Ở T °C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau:
[CO2(g)] = 1,2 mol/L, [CO(g)] = 0,35 mol/L và [O2(g)] = 0,15 mol/L.
Hằng số cân bằng của phản ứng tại T °C là
-
A. 1,276.10-2.
- B. 4,375.10-2.
- C. 78,36.
- D. 22,85.
Câu 14: Nitrogen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
- A. Li, Al, Mg.
-
B. H2, O2.
- C. Li, H2, Al.
- D. O2, Ca, Mg.
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO3 ở nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 16: Cho cân bằng hoá học: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g); $\Delta _{r}H^{o}_{298}$ > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
- A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
-
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
- C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
- D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 17: Cho dung dịch NaOH dư vào 200mL dung dịch NH4NO3 1M, đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được ở đkc là
- A. 1,2395 lít.
- B. 2,479 lít.
- C. 3,7185 lít.
-
D. 4,958 lít.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số chất khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư) tạo khí NO2 là
- A. 5.
- B. 6.
-
C. 7.
- D. 8.
Câu 19: Để trung hòa 20 mL dung dịch HCl 0,1M cần 10 mL dung dịch NaOH nồng độ x mol/L. Giá trị của x là
- A. 0,3
- B. 0,4
-
C. 0,2
- D. 0,1
Câu 20: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,958 lít khí NO (ở đkc). Xác định tên kim loại M?
- A. Mg.
- B. Al.
-
C. Zn.
- D. Fe.