NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
- A. Đơn chất, hydrogen, OH−
- B. Hợp chất, hydroxide, H+
- C. Đơn chất, hydroxide, OH−
-
D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 2: Chọn câu sai:
- A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
- B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
-
C. Axit gồm một nguyên tử hiđro và gốc axit.
- D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
Câu 3: Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid:
- A. Tẩy rửa kim loại
- B. Sản xuất chất dẻo
- C. Sản xuất dược phẩm
-
D. Sản xuất giấy, tơ sợi
Câu 4: Ứng dụng của acetic acid là:
-
A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng
- B. Sản xuất sơn
- C. Sản xuất phân bón
- D. Sản xuất ắc quy
Câu 5: Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
- A. MgO
- B. Mg(OH)2
- C. Mg
-
D. Cu
Câu 6: Ứng dụng của hydrochloric acid được dùng để
- A. Điều chế glucose
- B. Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn
- C. Chế biến dược phẩm
-
D. A, B, C đều đúng
Câu 7: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
- A. Xanh
-
B. Đỏ
- C. Tím
- D. Vàng
Câu 8: Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng:
- A. 5%
- B. 6%
- C. 8%
-
D. 4%
Câu 9: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
- A. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
- B. Rót từng giọt nước vào axit
-
C. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
- D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
-
A. HNO3
- B. NaOH
- C. Ca(OH)2
- D. NaCl
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
- A. K
- B. Mg
- C. Zn
-
D. Ag
Câu 12: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
- A. Sulfuric acid
- B. Acetic acid
- C. Acid stearic
-
D. Hydrochloric acid
Câu 13: Cho 8,1 gam kẽm oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A. 12,6 gam
-
B. 13,6 gam
- C. 14,6 gam
- D. 15,6 gam
Câu 14: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra dung dịch có màu xanh lam?
- A. Zn
- B. CaO
- C. K2O
-
D. CuO
Câu 15: Ứng dụng của Sulfuric acid là:
- A. Sản xuất sơn
- B. Sản xuất chất dẻo
- C. Sản xuất phân bón
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Cho 1,08 gam nhôm tác dụng với axit clohidric dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
- A. 2,224 lít
-
B. 1,344 lít
- C. 3,336 lít
- D. 4,448 lít
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí?
- A. Na2O
- B. MgO
-
C. Zn
- D. Ca(OH)2
Câu 18: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch acid HCl, sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H2 ở đktc. Kim loại A là
-
A. Fe
- B. Mg
- C. Cu
- D. Zn
Câu 19: Để hòa tan vừa hết 6,72 gam sắt phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?
- A. 100 ml
- B. 150 ml
- C. 250 ml
-
D. 200 ml
Câu 20: Ứng dụng của hydrochloric acid là:
- A. Sản xuất giấy, tơ sợi
-
B. Sản xuất chất dẻo
- C. Sản xuất ắc quy
- D. Sản xuất sơn
Câu 21: Oxit tác dụng được với axit clohiđric là
- A. SO2
- B. NO2
- C. P2O5
-
D. BaO
Câu 22: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
- A. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
- B. Rót từng giọt nước vào axit
-
C. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
- D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 23: Trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 80%. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
- A. 18 gam
- B. 19 gam
-
C. 20 gam
- D. 21 gam
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4 ta thấy xuất hiện
- A. Chất kết tủa màu đỏ
-
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
- C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
- D. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
Câu 25: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:
- A. 50 ml.
-
B. 200 ml.
- C. 300 ml.
- D. 400 ml.