TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
- A. Nitrogen
- B. Carbon
-
C. Phosphorus.
- D. Potassium.
Câu 2: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
- A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
- B. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
- C. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
-
D. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
Câu 3: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
- A. Ca(H2PO4)2
- B. (NH4)2SO4
- C. NaCl
-
D. KNO3
Câu 4: Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học kép là
- A. (NH4)2SO4
- B. NH4NO3
-
C. KNO3
- D. K2SO4
Câu 5: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, KCl người ta dùng dung dịch :
- A. LiOH
-
B. Ba(OH)2
- C. KOH
- D. Na2CO3
Câu 6: Phân bón nitrogen (đạm), phosphorus (lân), potassium (kali) (NPK) là hỗn hợp của
- A. (NH4)2HPO4, NaNO3
- B. NH4H2PO4, KNO3
-
C. (NH4)2HPO4, KNO3
- D. (NH4)3PO4, KNO3
Câu 7: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
- A. NH4Cl
- B. NH4NO3
-
C. (NH2)2CO
- D. (NH4)2SO4
Câu 8: Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:
- A. Ca(OH)2
-
B. AgNO3
- C. KOH
- D. BaCl2
Câu 9: Chất nào sau đây trong phân lân, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng?
- A. MgCl2.
- B. CaSO4
- C. Na2CO3.
-
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10: Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thân, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây?
- A. Phân lân nung chảy.
- B. Phân kali.
- C. Super lân.
-
D. Phân đạm.
Câu 11: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
- A. 63,64%
- B. 31,81%
-
C. 46,67%
- D. 32,33%
Câu 12: Phân bón nào sau đây có thành phần chính không tan trong nước?
- A. Phân kali.
- B. Superphosphate kép.
-
C. Phân lân nung chảy.
- D. Phân đạm.
Câu 13: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:
- A. KOH
- B. Ca(OH)2
-
C. AgNO3
- D. BaCl2
Câu 14: Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?
- A. NaNO3, Na2SO4, CaSO4.
-
B. Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.
- C. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4.
- D. NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2.
Câu 15: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
- A. Ca(OH)2
- B. CaCO3
-
C. Ca3(PO4)2
- D. CaCl2
Câu 16: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
- A. Ca3(PO4)2
- B. KCl
-
C. (NH2)2CO
- D. K2SO4
Câu 17: Chất nào sau đây trong phân đạm, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng?
- A. CaSO4.
-
B. NaNO3.
- C. Na2SO4.
- D. NaCl.
Câu 18: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là
- A. 23%
- B. 22%
- C. 20%
-
D. 21%
Câu 19: Phân bón kép là
- A. Phân bón chứa nguyên tố dinh dưỡng chính là N.
-
B. Phân bón có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng chính N, P, K
- C. Phân bón chứa một lượng nhỏ các nguyên tố như: bo, kẽm, mangan… dưới dạng hợp chất
- D. Phân bón chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là N, P, K
Câu 20: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là
-
A. 21,21 g
- B. 49,12 g
- C. 24,56 g
- D. 42,42 g
Câu 21: Chất nào sau đây trong phân kali, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng?
- A. Ca(HCO3)2.
-
B. KCl.
- C. Na2CO3.
- D. MgCl2.
Câu 22: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
- A. K2SO4
-
B. NH4NO3
- C. KCl
- D. Ca3(PO4)2
Câu 23: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là
-
A. 46,67 gam
- B. 31,33 gam
- C. 32,33 gam
- D. 63,64 gam
Câu 24: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trổng?
- A. Phosphorus.
- B. Nitrogen.
-
C. Sodium.
- D. Potassium.
Câu 25: Phân bón nào sau đây giúp cho cây trồng tăng khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng, tăng sức chịu lạnh?
- A. Phân đạm.
- B. Super lân.
-
C. Phân kali.
- D. Phân lân nung chảy.