NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Độ tan là gì?
- A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
- B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
-
C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
- D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 2: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào?
-
A. Nhiệt độ
- B. Áp suất
- C. Loại chất
- D. Môi trường
Câu 3: Cho 120ml dung dịch HCl 2M, khối lượng HCl trong dung dịch là
- A. 7,30 gam.
-
B. 8,76 gam.
- C. 9,49 gam.
- D. 10,95 gam.
Câu 4: Nồng độ mol của dung dịch cho biết
- A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
- B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
-
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
- D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 5: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
- A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
-
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
- C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
- D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 6: Xăng có thể hòa tan
- A. Nước
-
B. Dầu ăn
- C. Muối biển
- D. Đường
Câu 7: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là
- A. Quỳ tím
-
B. Nước
- C. Hóa chất
- D. Cách nào cũng được
Câu 8: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
-
A. muối NaCl.
- B. nước.
- C. muối NaCl và nước.
- D. dung dịch nước muối thu được.
Câu 9: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
- A. Chất tan
-
B. Dung môi
- C. Chất bão hòa
- D. Chất chưa bão hòa
Câu 10: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là?
- A. Nước và đường
- B. Dầu ăn và xăng
- C. Rượu và nước
-
D. Dầu ăn và cát
Câu 11: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
- A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
-
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
- C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
- D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 12: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
- A. Chất tan
-
B. Dung môi
- C. Chất bão hòa
- D. Chất chưa bão hòa
Câu 13: Dung dịch bão hòa là gì?
- A. Là dung dịch hòa tan chất tan
-
B. Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
- C. Là dung dịch giữa dung môi và chất tan
- D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 12%. Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là
- A. 12 gam.
- B. 20 gam.
-
C. 24 gam.
- D. 48 gam.
Câu 15: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì
- A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
- B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
- C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
-
D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.
Câu 16: Dung dịch là gì?
- A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước
-
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
- C. Hỗn hợp chất tan và nước
- D. Hỗn hợp chất tan và dung môi
Câu 17: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
- A. 150 gam
- B. 170 gam
-
C. 200 gam
- D. 250 gam
Câu 18: Hòa tan 50 gam muối ăn NaCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
-
A. 250 gam.
- B. 200 gam.
- C. 300 gam.
- D. 350 gam.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: "Dung môi thường là nước ở thể ..., chất tan có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí"
-
A. Lỏng
- B. Rắn
- C. Khí
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì
- A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
- B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
- C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
-
D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.
Câu 21: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây?
- A. Đường
- B. Muối
-
C. Cát
- D. Mì chính
Câu 22: Hòa tan 75 gam đường vào nước, thu được dung dịch đường có nồng độ 25%. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
- A. 150 gam.
- B. 200 gam.
-
C. 225 gam.
- D. 250 gam.
Câu 23: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là
- A. 0,2M.
- B. 0,3M.
- C. 0,4M.
-
D. 0,5M.
Câu 24: Cho m gam kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc). Gi á trị của m và V lần lượt là:
-
A. 6,5; 2,24.
- B. 6,5; 1,12.
- C. 13,0; 4,48.
- D. 13,0; 3,36.
Câu 25: Hòa tan CuSO4 40% trong 90 gam dung dịch. Số mol cần tìm là
-
A. 0,225 mol
- B. 0,22 mol
- C. 0,25 mol
- D. 0,252 mol