Câu 1: Đến nay người ta đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
- A. 109.
- B. 112.
-
C. 118.
- D. 121.
Câu 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”.
-
A. proton.
- B. electron.
- C. neutron.
- D. neutron và electron.
Câu 3: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong cơ thể người?
- A. Carbon.
- B. Hydrogen.
-
C. Oxygen.
- D. Nitrogen.
Câu 4: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
- A. Carbon.
- B. Hydrogen.
-
C. Oxygen.
- D. Nitrogen.
Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
- A. Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
-
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có số neutron bằng nhau.
- C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
- D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
Câu 6: Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là
-
A. Ca.
- B. Zn.
- C. Al.
- D. C.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có …
- A. cùng số neutron trong hạt nhân.
-
B. cùng số proton trong hạt nhân.
- C. cùng số electron trong hạt nhân.
- D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8: Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau :
(1) (29p + 36n) (2) (9p + 10n) (3) (11p + 12n) (4) (29p + 34n)
Trong các nguyên tử trên, những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
- A. (3) và (4).
- B. (1) và (3) .
-
C. (1) và (4).
- D. (2) và (3).
Câu 9: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là
- A. CL.
- B. cl.
- C. cL.
-
D. Cl.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố Sodium?
- A. S.
- B. So.
-
C. Na.
- D. NA.
Câu 11: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì carbon là nguyên tố phi kim còn vàng là nguyên tố
- A. phi kim.
- B. đơn chất.
-
C. kim loại.
- D. khí hiếm.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng gấp 2 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tố oxygen. X là nguyên tố nào?
-
A. S.
- B. C.
- C. N.
- D. P.
Câu 13: Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là
-
A. Calcium
- B. Sodium
- C. Magnesium
- D. Potassium
Câu 14: Nguyên tố hóa học nào dưới đây được kí hiệu bằng 2 chữ cái
- A. Oxygen
- B. Nitrogen
-
C. Calcium
- D. Phosphorus
Câu 15: Số hiệu nguyên tử của calcium là 12. Số hạt mang điện trong nguyên tử sodium là
-
A. 12
- B. 24
- C. 36
- D. 6
Câu 16: Magnesium và carbon là các
- A. Hợp chất
- B. Hỗn hợp
-
C. Nguyên tố hóa học
- D. Nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học
Câu 17: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố Phosphorus
-
A. P
- B. p
- C. Pb
- D. PB
Câu 18: Nguyên tố vàng (gold) có tên Latin là aurum có kí hiệu hóa học là
- A. G.
- B. Go
-
C. Au.
- D. aU.
Câu 19: Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Nguyên tử | Số proton |
X | 5 |
Y | 8 |
Z | 18 |
T | 5 |
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
-
A. X và T.
- B. X và Y.
- C. Y và Z.
- D. Z và T.
Câu 20: Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người?
- A. Helium.
- B. Photphorus.
-
C. Iodine.
- D. Calcium.