NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các chất sau
1) Kim loại potassium được tạo thành từ nguyên tố K.
2) Khí methane được tạo thành từ các nguyên tố C và H.
3) Than chì được tạo thành từ nguyên tố C.
4) Vôi sống được tạo thành từ nguyên tố Ca và O.
Chất là đơn chất trong các chất trên là
- A. 1, 2
-
B. 1, 3
- C. 2, 4
- D. 3, 4.
Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo thành từ
- A. một nguyên tử
- B. 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học
-
C. một nguyên tố hóa học
- D. hai hoặc nhiều nguyên tố hóa học.
Câu 3: Theo các nhà khoa học hiện nay, nguyên tử là
-
A. hạt cực kì nhỏ bé, không mang điện
- B. hạt có thể quan sát trực tiếp bằng mắt thường, không mang điện
- C. hạt không thể chia nhỏ hơn được nữa, mang điện tích dương
- D. hạt cực kì nhỏ bé, mang điện tích âm.
Câu 4: Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân là
- A. hạt electron
- B. hạt proton
-
C. hạt neutron
- D. hạt bụi.
Câu 5: Cho các nhận định sau
1) Các chất cộng hóa trị là chất khí ở điều kiện thường.
2) Thường có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp.
3) Chất cộng hóa trị đều dẫn điện.
Nhận định đúng là
- A. 1, 2
-
B. 2
- C. 2, 3
- D. 1, 3.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của hợp chất ion?
- A. Là chất rắn ở điều kiện thường
-
B. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
- C. Khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện
- D. Đáp án khác.
Câu 7: Hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là
- A. hạt electron
-
B. hạt proton
- C. hạt neutron
- D. hạt nhân.
Câu 8: Chất nào sau đây không là chất cộng hóa trị
- A. khí carbonic
- B. nước
- C. khí hydrogen
-
D. magnesium oxide.
Câu 9: Nhận định nào sau đây sai khi nói về sự hình thành liên kết trong phân tử nước?
- A. Nguyên tử O góp 2 electron
-
B. Nguyên tử H góp 2 electron
- C. Giữa nguyên tử O và nguyên tử H có một đôi electron chung
- D. Hạt nhân của nguyên tử O và H cùng hút đôi electron dùng chung, liên kết với nhau tạo thành phân tử nước.
Câu 10: Nguyên tử có cấu tạo gồm
- A. vỏ nguyên tử và các hạt neutron
- B. proton và neutron
-
C. vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử
- D. electron và neutron.
Câu 11: Trong các chất dưới đây, hợp chất là
- A. Ozone (được tạo thành từ nguyên tố O)
- B. Lưu huỳnh (được tạo thành từ nguyên tố S)
-
C. Muối ăn (được tạo thành từ nguyên tố Na và Cl)
- D. Hydrogen (được tạo thành từ nguyên tố H).
Câu 12: Chu kì gồm
-
A. các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron
- B. các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau
- C. các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số proton
- D. các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron lớp ngoài cùng.
Câu 13: Ở điều kiện thường, các đơn chất kim loại (trừ thủy ngân) tồn tại ở trạng thái
-
A. rắn
- B. lỏng
- C. khí
- D. Cả A, B và C.
Câu 14: Chất được tạo thành từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học là
-
A. hợp chất
- B. đơn chất
- C. hỗn hợp
- D. phi kim.
Câu 15: Hóa trị của N trong hợp chất N2O5 là
- A. II
- B. III
- C. I
-
D. V.
Câu 16: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là
- A. Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- B. Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử
- C. Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất hóa học tương tự nhau
-
D. Cả A, B và C.
Câu 17: R là hợp chất của Fe và O, khối lượng phân tử của R là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của O trong R là 30%. Công thức hóa học của R là
- A. FeO
-
B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Không xác định.
Câu 18: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm
- A. Ô nguyên tố
- B. Chu kì
- C. Nhóm
-
D. Cả A, B và C.
Câu 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong hợp chất SO3 là
-
A. 60%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 70%
Câu 20: Số hiệu nguyên tử Z là số thứ tự của
- A. Chu kì
-
B. Ô nguyên tố
- C. Nhóm
- D. Cả A, B và C đều sai.