ÔN TẬP CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ (PHẦN 3)
Câu 1. Ứng dụng của cơ cấu tay quay – thanh lắc trong:
- A. Xe tự đẩy
- B. Máy dệt
- C. Máy khâu đạp chân
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
- A. 5
-
B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 3. Người ta chế tạo máy bay bằng loại vật liệu nào?
- A. Hợp kim
- B. Phi kim loại
- C. Sắt
-
D. Composite
Câu 4. Tính chất của kim loại màu là:
- A. Dễ dát mỏng
- B. Dễ kéo dài
- C. Chống mài mòn cao
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phẩm chất cần có của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là?
- A. Yêu nghề, ham học hỏi, cập nhật kiến thức mới; yêu thích và có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Có sức khỏe tốt
- C. Có tính kiên trì, óc quan sát tốt; tỉ mỉ, cẩn thận để thực hiện những công việc yêu cầu độ chính xác cao
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6. Nhóm chính của kim loại màu là:
- A. Nhôm và hợp kim của nhôm
- B. Đồng và hợp kim của đồng
- C. Sắt và hợp lim của sắt
-
D. Đáp án A và B
Câu 7. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?
- A. 10 - 20mm
- B. 20 - 30cm
- C. Bất kì vị trí nào
-
D. 20 - 30mm
Câu 8. Công dụng của cưa tay là:
- A. Cắt rãnh
- B. Cắt bỏ phần thừa
- C. Cắt kim loại thành từng phần
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i?
- A. 1,5
- B. 2
- C. 3
-
D. 2,5
Câu 10. Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì?
- A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
-
B. Tất cả đều sai
-
C. Vừa tầm vóc người đứng
- D. Song song với tầm vóc người đứng
Câu 11. Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:
- A. Giá đỡ
- B. Thanh truyền
- C. Thanh lắc
-
D. Tay quay
Câu 12. Để đảm bảo độ chính xác và phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao, thay đổi thường xuyên trong các xưởng cơ khí. Các loại dụng cụ đo trong ngành cơ khí thường được chế tạo bằng vật liệu có:
- A. Độ bền cao
- B. Hệ số dãn nở nhiệt thấp
- C. Đáp án khác
-
D. Cả A và B
Câu 13. Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng:
- A. Bộ truyền động ma sát
-
B. Bộ truyền chuyển động bánh răng
- C. Tất cả đều sai
- D. Bộ truyền động xích
Câu 14. Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:
-
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
- B. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
- C. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
- D. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
Câu 15. Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là:
- A. Cưa
- B. Dũa
-
C. Ê tô
- D. Đáp án khác
Câu 16. Người ta sử dụng giấy nhám để:
- A. Lượng dư gia công ít
- B. Đáp án khác
-
C. A và D
- D. Tạo độ bóng cho bề mặt kim loại
Câu 17. Các cơ cấu thanh răng bánh răng hay trục vít đai ốc biến đổi chuyển động quanh thành:
- A. chuyển động tròn đều
-
B. chuyển động tịnh tiến
- C. chuyển động thẳng
- D. Đáp án khác
Câu 18. Công thức tính tỉ số truyền của các bộ chuyển động nào đúng dưới đây ?
-
A.
- B.
- C.
- D. Đáp án A và B
Câu 19. Dựa vào hình ảnh, sắp xếp thành các bước trong tiến trình tháo lắp các bộ truyền động:
(1)
(2)
(3)
(4)
-
A. (2) – (3) – (4) – (1)
- B. (2) – (1) – (4) – (3)
- C. (3) – (1) – (2) – (4)
- D. (1) – (3) – (2) – (4)
Câu 20. Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
- A. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
- B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
- C. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
- A. Đứng thật thoải mái
- B. Đứng thẳng
-
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 22. Thước cặp dùng để đo:
- A. Chiều sâu
- B. Độ dày
- C. Đường kính
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23. Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:
- A. Máy khâu
-
B. Cả 3 đáp án trên
- C. Máy khoan
- D. Máy tiện
Câu 24. Cơ khí có vai trò quan trọng trong:
- A. Đáp án khác
- B. Đời sống
-
C. Sản xuất và đời sống
- D. Sản xuất
Câu 25. Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?
-
A. Dũa không cần cán
- B. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
- C. Đáp án khác
- D. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt