Câu 1: Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là
- A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Tải tiêu thụ điện
- B. Tải tiêu thụ điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện
-
C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Tải tiêu thụ điện
- D. Nguồn điện → Tải tiêu thụ điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ
Câu 2: Đâu là đặc điểm của dây dẫn?
- A. Tiêu thụ năng lượng điện
- B. Đóng, cắt nguồn điện, điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
- C. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch điện
-
D. Kết nối các bộ phận của mạch điện
Câu 3: Bộ phận truyền dẫn là?
- A. Rơ le điện
-
B. Dây dẫn, cáp điện
- C. Cầu dao điện
- D. Bếp điện
Câu 4: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?
- A. Pin
- B. Ắc quy
- C. Pin mặt trời
-
D. Lưới điện
Câu 5: Tải tiêu thụ điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là?
- A. Quạt điện
-
B. Nồi cơm điện
- C. Bóng đèn điện
- D. Camera an ninh
Câu 6: Quan sát hình ảnh sau và cho biết tên của bộ phận này.
- A. Công tắc nổi
- B. Aptomat
-
C. Công tắc điện từ
- D. Mô đun điều khiển
Câu 7: Tải tiêu thụ điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành?
- A. Nhiệt năng
- B. Cơ năng
- C. Quang năng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi có sự cố là?
- A. Công tắc
- B. Cầu dao điện
- C. Cầu chì
-
D. Aptomat
Câu 9: Chức năng của bộ phận truyền dẫn điện là?
- A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
- B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
-
C. Dẫn điện từ nguồn điện đến tải tiêu thụ điện
- D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
Câu 10: Lõi của dây dẫn điện, cáp điện thường được làm từ kim loại nào?
- A. Nhôm
- B. Đồng
- C. Sắt
-
D. Cả A và B đúng
Câu 11: Đâu là đặc điểm của nguồn điện?
- A. Tiêu thụ năng lượng điện
- B. Đóng, cắt nguồn điện, điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
-
C. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch điện
- D. Kết nối các bộ phận của mạch điện
Câu 12: Pin được sử dụng trong thiết bị nào?
- A. Quạt điện
- B. Máy sấy
-
C. Máy tính bỏ túi
- D. Xe đạp điện
Câu 13: Bộ phận nào có chức năng đóng, ngắt mạch điện tự động theo chương trình đã được lập trình sẵn?
- A. Công tắc nổi
- B. Aptomat
- C. Công tắc điện từ
-
D. Mô đun điều khiển
Câu 14: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
-
A. 220V
- B. 110V
- C. 380V
- D. Đáp án khác
Câu 15: Cầu chì có công dụng gì?
- A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
- B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
-
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
- D. Đáp án khác
Câu 16: Đâu là đặc điểm của tải tiêu thụ điện?
-
A. Tiêu thụ năng lượng điện
- B. Đóng, cắt nguồn điện, điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
- C. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch điện
- D. Kết nối các bộ phận của mạch điện
Câu 17: Mạng điện trong nhà có những đặc điểm gì ?
- A. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng.
- B. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện
- C. Có điện áp định mức là 220V.
-
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 18: Nguồn điện được tạo ra từ đâu?
- A. Pin, ắc quy
- B. Pin mặt trời
- C. Máy phát điện
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Đồ dùng điện, mạch điện được cầu chì bảo về khi xảy ra hiện tượng gì?
- A. Ngắn mạch
- B. Quá tải
-
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
- D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 20: Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện?
- A. Các thiết bị điện (công tắc, cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
- B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
- C. Các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
-
D. Các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện