Trắc nghiệm Công nghệ 8 chân trời Ôn tập chương 1: Vẽ kĩ thuật (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 chân trời Ôn tập chương 1: vẽ kĩ thuật - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 1: VẼ KĨ THUẬT (PHẦN 2)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

  •    A. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
  •    B. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
  •    C. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
  •    D. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm

Câu 2. “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:

  • A. Khác nhau
  • B. Cả 3 đáp án trên
  • C. Giống nhau
  • D. Tương tự nhau

Câu 3. Phương pháp chiếu nào thường được các nước châu Mỹ và một số nước khác dùng:

  • A. Cả hai phương pháp trên
  • B. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
  • C. Không có phương pháp nào cả
  • D. Phương pháp chiếu góc thứ ba

Câu 4. Bản vẽ kĩ thuật thường dùng trong lĩnh vực nào?

  • A. Giao thông
  • B. Nông nghiệp
  • C. Xây dựng
  • D. Tất cả các lĩnh vực trên 

Câu 5. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng:

  • A. nét liền đậm
  • B. Tất cả đều sai
  • C. nét liền
  • D. Nét gạch gạch

Câu 6. Quan sát và cho biết có các hình biểu diễn nào trong hình dưới đây?

  • A. Mặt cắt: là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hay mặt phẳng hình chiếu cạnh. Mặt cắt thể hiện các bộ phận và kích thước ngôi nhà theo chiều cao
  • B. Mặt đứng: là hình chiếu đứng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, thường là hình chiếu mặt trước.
  • C. Mặt bằng: là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua các cửa sổ; thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng,... Nếu nhà có nhiều tầng thì mỗi tầng được thể hiện bằng một bản vẽ mặt bằng riêng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7. Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì:

  •    A. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
  •    B. A hoặc B
  •    C. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ
  •    D. A và B

Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:

  • A. Tay
  • B. Dụng cụ vẽ
  • C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:

  • A. Xuyên tâm
  • B. Song song
  • C. Vuông góc
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?

  • A. Bát
  • B. Chai
  • C. Đĩa
  • D.  Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Có mấy mặt phẳng hình chiếu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3

Câu 12. Bản vẽ nhà xác định:

  • A. Kích thước nhà
  • B. Hình dạng nhà
  • C. Cấu tạo nhà
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to dùng trong bản vẽ kĩ thuật?

  • A. 4 : 4
  • B. 1 : 3
  • C. 3 : 1
  • D. 1 : 1

Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng?

  •    A. Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải, phía dưới bản vẽ
  •    B. Trên mỗi bản vẽ đều có khung tên
  •    C. Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên
  •    D. Đáp án khác

Câu 15. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây?

  • A. Đường bao thấy
  • B. Đường tâm, trục đối xứng
  • C. Đường kích thước
  • D. Đường gióng

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?

  •    A. Là các thông tin kỹ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất
  •    B. Thường vẽ theo tỉ lệ
  •    C. Là các thông tin kỹ thuật trình bày dưới dạng các kí hiệu theo quy tắc thống nhất
  •    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:

  • A. Giữa
  • B. Đầu
  • C. Cuối cùng
  • D. Không bắt buộc

Câu 18. Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:

  • A. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
  • B. Hình cắt
  • C. Đáp án khác
  • D. Hình chiếu vuông góc

Câu 19. Chọn phát biểu đúng về phương pháp chiếu góc thứ ba

  •    A. Cả 3 đáp án đều đúng
  •    B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
  •    C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
  •    D. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể

Câu 20. Các loại tỉ lệ là:

  • A. Tỉ lệ nguyên hình
  • B. Tỉ lệ phóng to
  • C. Tỷ lệ thu nhỏ
  • D. Cả ba đpá án trên

Câu 21. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ?

  •  A. Góc bên phải bản vẽ
  •  B. Ở dưới hình chiếu đứng
  •  C. Đặt tùy ý
  •  D. Ở trên hình chiếu bằng

Câu 22. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ đâu?

  • A. Từ trước vào
  • B. Từ phải sang
  • C. Từ trái sang
  • D. Từ trên xuống

Câu 23. Cho vật thể giá chữ L

 

Vật thể giá chữ L có hình chiếu bằng là

  • A. Đáp án khác
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 24. Điền cụm từ nguyên hình, phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống

Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó. Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có ba loại: Tỉ lệ ........... (1: 2; 1: 5; 1: 10; 1: 20; 1: 100), tỉ lệ ................. (1: 1) và tỉ lệ .............. (2: 1; 5: 1; 10: 1; 20: 1; ...)

  •  A. thu nhỏ/ nguyên hình/ phóng to
  •  B. nguyên hình/ thu nhỏ/ phóng to
  •  C. phóng to/ thu nhỏ/ nguyên hình
  •  D. thu nhỏ/ phóng to/ nguyên hình

Câu 25. Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2, A3, A4
  • B. A0, A1, A2, A
  • C. A3, A1, A2, A4
  • D. A0, A1, A2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.