6. Đặt tính và tìm hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 531 và 327 b) 553 và 361 c) 215 và 71
.................................................................................
.................................................................................
7. Tính:
2 x 1 = 5 x 5 = 5 x 9 =
3 x 7 = 4 x 8 = 2 x 9 =
16 : 4 = 25 : 5 = 21 : 3 =
8 . Nhân (hoặc chia) nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 200 x 3 = ? Nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
Vậy 200 x 3 = 600
400 : 2 = ? Nhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm
Vậy 400 : 2 = 200
a) 300 x 3 = b) 200 x 2 c) 400 x 2
d) 600 : 3 = e) 900 : 3 = g) 800 : 4 =
9. Tính (theo mẫu):
Mẫu: $\underbrace{2 \times 5}$ + 17 = $\underbrace{21 : 3}$ - 5 =
10 + 17 = 27 7 - 5 = 2
a) 4 x 7 + 15 = b) 3 x 6 : 2 =
................................................................
c) 5 x 9 - 18 = e) 35 : 5 + 125 =
................................................................
10. Cho 4 tam giác giống nhau (như hình vẽ)
a) Hãy xếp 4 tam giác đã cho thành một hình tứ giác,
b) Tính chu vi của tứ giác tạo thành, biết số đo các cạnh của tam giác được cho trên hình vẽ.
Bài giải:
................................................
................................................
...............................................