1. Đọc - Viết theo mẫu:
a) Số 321 được đọc là: Ba trăm hai mươi mốt
b) Số 620 được đọc là: ...
c) Số 803 được đọc là: ...
d) Số "năm trăm ba mươi" được viết là: 530
e) Số "bảy trăm linh năm" được viết là: ....
g) Số "chín trăm sáu mươi tư" được viết là: ...
2. Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:
a) Số gồm có năm trăm, sáu chục và ba đơn vị được viết là: .... đọc là: ...
b) Số gồm có năm đơn vị, bảy chục và sáu trăm được viết là: ... đọc là: ...
c) Số gồm có năm chục, tám đơn vị và hai trăm được viết là: ... đọc là: ...
d) Số gồm có tám trăm và năm đơn vị được viết là: ... đọc là: ...
e) Các số vừa viết được trong các câu a), b), c), d) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...
3. Đặt tính rồi tính:
a) 431 + 125 b) 547 + 28 c) 276 + 192
...............................................................................
...............................................................................
d) 532 - 212 e) 726 - 319 g) 546 - 38
.............................................................................
.............................................................................
4. Tính nhẩm:
a) 500 + 200 = ..... 600 + 400 = ..... 250 + 50 = .....
b) 800 - 300 = ..... 720 - 120 = ...... 1000 - 700 = ....
5. Đặt đề toán theo tóm tắt rồi giải:
Thùng 1 có: 352 lít
Thùng 2 có: 286 lít
Cả 2 thùng có: ... lít?
Đề bài: ..........................................
Bài giải:
.....................................................
.....................................................
......................................................