6. a) Dùng bảng nhân để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):
b) Tìm bảng chia để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):
7. Số?
a)
Thừa số | 5 | 5 | 9 | 9 | 10 | ||||
Thừa số | 4 | 4 | 7 | 7 | 8 | 8 | 10 | ||
Tích | 20 | 20 | 63 | 63 | 80 | 80 |
b)
Số bị chia | 20 | 36 | 56 | 63 | 80 | 81 | |||
Số chia | 5 | 9 | 7 | 6 | 8 | ||||
Thương | 8 | 4 | 9 | 9 | 0 | 10 | 9 |
8. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
+ 7 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3
+ Hạ 2, được 32; 32 chia 4 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0
+ Hạ 4, được 4; 4 chia 4 được 1, viết 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0
a) 570 : 5 b) 657 : 3 c) 985 : 7 d) 579 : 9 e) 984 : 8
.................................................................................................................
.................................................................................................................
9. Khối 3 có 236 học sinh. Kết thúc học kì I có $\frac{1}{4}$ số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là xếp loại khá và trung bình khá. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh xếp loại khá và trung bình khá?
Bài giải:
...........................................................
...........................................................
............................................................
10. Hôm nay là thứ tư. Hỏi 128 ngày sau sẽ là thứ mấy?
Bài giải:
....................................................
....................................................
....................................................