6. Viếp tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số liền trước của số 212 đọc là: "Hai trăm mười một", viết là: 211
b) Số liền trước của số 399 đọc là: ... viết là: ..
c) Số liền sau của số 189 đọc là: ... viết là: ...
d) Các số tròn chục lớn hơn 125 và bé hơn 200 là: ....
7. Viết chữ số bé nhất vào chỗ chấm để được kết quả đúng khi so sánh các số có ba chữ số:
a) 216 < 2...1 b) 4...1 < 430
c) 2...6 > ...27 d) ...56 = 15...
e) 7...3 = ...5... e) 209 > ...99
8. Đặt tính rồi tính:
a) 834 - 327 b) 928 - 465 c) 621 - 17
....................................................................
.....................................................................
d) 127 + 81 c) 542 - 350 g) 46 + 182
.....................................................................
.....................................................................
9. Tìm $x$, biết:
a) $x$ - 312 = 231 b) $x$ - 47 = 134
..................................................................
..................................................................
c) $x$ + 64 = 157 d) $x$ + 136 = 352
....................................................................
.....................................................................
10. Tính chu vi của hình tứ giác có số đo các cạnh như hình vẽ:
Bài giải:
................................................
................................................