II. DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG CỦA SINH SẢN
LUYỆN TẬP
Tìm hiểu thông tin và hoàn thành bảng 20.1.
Bảng 20.1. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật
Đặc điểm |
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
Hình thành giao tử |
? |
? |
Thụ tinh |
? |
? |
Cấu trúc hình thành nên cá thể mới |
? |
? |
Đặc điểm di truyền của cá thể con so với cá thể thế hệ trước |
? |
? |
Cơ sở di truyền tế bào |
? |
? |
Ví dụ |
? |
? |
Bài Làm:
Đặc điểm |
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
Hình thành giao tử |
Không hình thành giao tử |
Có hình thành giao tử |
Thụ tinh |
Có sự thụ tinh
|
Không có sự thụ tinh |
Cấu trúc hình thành nên cá thể mới |
Giống hệt mẹ |
Cơ thể của sinh vật mới được tổng hợp từ cả hai phần của cha mẹ, do đó, nó sẽ có một số đặc điểm của cả hai cha mẹ. |
Đặc điểm di truyền của cá thể con so với cá thể thế hệ trước |
Giống cơ thể mẹ hoàn thành |
Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa của mẹ |
Cơ sở di truyền tế bào |
Cá thể mới được tạo thành từ cá thể thế hệ trước, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái |
Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tiwr cái hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cá thể mới |
Ví dụ |
Giâm cành, chiết cành, nuôi cấy mô tế bào, ... |
Ếch, gà, con người |