2*. Tìm 5-10 danh từ chỉ thời gian; 5-10 danh từ chỉ đơn vị; 5-10 danh từ chỉ khái niệm
Bài Làm:
- Danh từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, tuần này, mùa vụ, buổi tối, buổi sáng, năm đó, ngày ấy,....
- Danh từ chỉ đợn vị: lạng, cân, yến, tạ, mét thước, lít, sào, gang,…
- Danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, đạo đức, khả năng, thói quen, quan hệ, thái độ, cuộc sống, ý thức, tinh thần, mục đích,...