2. HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH
Tìm hiểu khái niệm cân bằng của phản ứng thuận nghịch
Thảo luận 5. Sử dụng dữ liệu bảng 1.1, hãy tính giá trị của biểu thức $\frac{\left [ N_{2}O_{4} \right ]}{\left [NO_{2} \right ]^{2}}$ trong 5 thí nghiệm nhận xét giá trị thu được từ các thí nghiệm khác nhau
Bảng 1.1 Dữ liệu thực hiện về nồng độ các khí trước và sau khi hệ đạt trạng thái cân bằng ở 25oC
Thí nghiệm |
Nồng độ ban đầu, mol/L |
Nồng độ ở trạng thái cân bằng, mol/L |
||
CNO2 |
CN2O4 |
[NO2] |
[N2O4] |
|
1 |
0,0000 |
0,6700 |
0,0547 |
0,6430 |
2 |
0,0500 |
0,4460 |
0,0457 |
0,4480 |
3 |
0,0300 |
0,5000 |
0,0475 |
0,4910 |
4 |
0,0400 |
0,6000 |
0,0523 |
0,5940 |
5 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0204 |
0,0898 |
Bài Làm:
Thí nghiệm |
Nồng độ ban đầu, mol/L |
Nồng độ ở trạng thái cân bằng, mol/L |
$\frac{\left [ N_{2}O_{4} \right ]}{\left [NO_{2} \right ]^{2}}$ |
||
CNO2 |
CN2O4 |
[NO2] |
[N2O4] |
||
1 |
0,0000 |
0,6700 |
0,0547 |
0,6430 |
214,9000 |
2 |
0,0500 |
0,4460 |
0,0457 |
0,4480 |
214,5090 |
3 |
0,0300 |
0,5000 |
0,0475 |
0,4910 |
217,6177 |
4 |
0,0400 |
0,6000 |
0,0523 |
0,5940 |
217,1616 |
5 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0204 |
0,0898 |
215,7824 |
Nhận xét: Giá trị $\frac{\left [ N_{2}O_{4} \right ]}{\left [NO_{2} \right ]^{2}}$ thu được từ các thí nghiệm khác nhau có giá trị gần bằng nhau (xấp xỉ)