C.Hoạt động luyện tập
1. Quan sát hình 1 và dựa vào lược đồ tự nhiên châu Phi (hình 7, bài 8) lược đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi( hình 9 bài 8) hãy hoàn thành nội dung bảng sau:
Đặc điểm tự nhiên |
Bắc Phi |
Trung Phi |
Nam Phi |
Địa hình |
|
|
|
Khoáng sản |
|
|
|
Khí hậu |
|
|
|
Môi trường tự nhiên |
|
|
|
Bài Làm:
Đặc điểm tự nhiên |
Bắc Phi |
Trung Phi |
Nam Phi |
Địa hình |
Núi trẻ Atlat, đồng bằng ven Đại Tây Dương Hoang mạc Xahara lớn nhất thế giới. |
Phía Tây: bồn địa Cala-ha-ri Phía Đông: cao nhất châu Phi |
Là cao nguyên khổng lồ cao trung bình hơn 1000m. Phía đông nam là dãy Đrê-ken-béc nằm sát biển cao 3000m. Trung tâm là bồn địa Ca-la-ha-ri. |
Khoáng sản |
Dầu mỏ, phốt phát, khí đốt |
Kim cương, vàng, đồng, chì |
Kim cương, uranium, crôm |
Khí hậu |
Rất nóng và khô |
Xích đạo mát quanh năm |
Ẩm và dịu hơn Bắc Phi |
Môi trường tự nhiên |
Hoang mạc, Địa Trung Hải |
Xích đạo ẩm, nhiệt đới |
Nhiệt đới, Địa Trung Hải, hoang mạc |