A. Hoạt động khởi động
Dựa vào hình 1 và hiểu biết của em, hãy nêu những điều em biết về môi trường đới ôn hòa.
Xem lời giải
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Xác định vị trí địa lí và tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới ôn hòa
Quan sát hình 1 và đọc thông tin, hãy:
- Xác định vị trí địa lí của môi trường giới ôn hòa.
- Nêu những đặc điểm nổi bật về thiên nhiên của môi trường đới ôn hòa: khí hậu, sự thay đổi thiên nhiên theo không gian và thời gian.
Xem lời giải
2. Tìm hiểu về các kiểu môi trường ở đới ôn hòa
Quan sát hình 1, 2, đọc thông tin, hãy:
- Kể tên các môi trường trong đới ôn hòa.
- Hoàn thành bảng sau:
Kiểu môi trường | Vị trí | Đặc điểm khí hậu | Đặc điểm thực vật |
Xem lời giải
C. Hoạt động luyện tập
1. Dựa vào bảng số liệu sau, chứng minh đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
Đới | Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Lượng mưa trung bình năm |
Đới lạnh | Ac-khan-ghen (65$^{o}$B) | -1$^{o}$C | 539 mm |
Đới ôn hòa | Côn (51$^{o}$B) | 10$^{o}$C | 676 mm |
Đới nóng | TP. Hồ Chí Minh (10$^{o}$47'B) | 27$^{o}$C | 1931 mm |
Xem lời giải
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm ở đới ôn hòa trong hình 3 và hoàn thành bảng sau:
Các kiểu môi trường | Nhiệt độ ($^{o}$C) | Lượng mưa (mm) | ||||
Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | ||||||
Ôn đới lục địa | ||||||
Địa trung hải |
Xem lời giải
D-E. Hoạt động vận dụng-Tìm tòi mở rộng
Dựa vào hình 1 và sưu tầm bản đồ các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, hãy kể tên một số quốc gia thuộc môi trường đới ôn hòa.