Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình
- A. Tạo ra của cải vật chất.
- B. Sản xuất xã hội.
-
C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
- D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 2: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
- A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
-
B. Công cụ sản xuất lao động
-
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
- D. Cơ sở vật chất.
Câu 3: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
- A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
- B. Con người, lao động và máy móc.
- C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
-
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 4: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
- A. Đối tượng lao động.
-
B. Tư liệu lao động.
- C. Sức lao động.
- D. Nguyên liệu lao động.
Câu 5: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là
- A. Người lao động
-
B. Tư liệu lao động
- C. Tư liệu sản xuấ
- D. Nguyên liệu
Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
-
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
- B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
- C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
- D. Xóa bỏ thất nghiệp
Câu 7: Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?
- A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục
- B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng
- C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
-
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
Câu 8: Hàng hóa có hai thuộc tính là
- A. Giá trị và giá cả
- B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
- C. Giá cả và giá trị sử dụng
-
D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 9: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
- A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
- B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
-
C. Chúng có giá trị bằng nhau
- D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
Câu 10: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
-
A. Giá trị trao đổi
- B. Giá trị sử dụng
- C. Chi phí sản xuất
- D. Hao phí lao động
Câu 11: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
-
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
- B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
- C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
- D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 12: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
-
D. Phương tiện thanh toán
Câu 13: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
-
B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 14: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định
- A. Chất lượng và số lượng hàng hóa
- B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
- C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa
-
D. Giá cả và số lượng hàng hóa
Câu 15: Thông tin của thị trường giúp người mua
- A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường
- B. Mua được hàng hóa mình cần
- C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa
-
D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
Câu 16: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
- A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
-
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
- C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
- D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
Câu 17: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
-
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
- C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
- D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 18: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng
- A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
-
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
- C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
- D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa
Câu 19: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
- A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
- B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
- C. Người sản xuất ngày càng giàu c
-
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng
Câu 20: Điều tiết sản xuất là
- A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác
-
B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác
- C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác
- D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành
Câu 21: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
- A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
-
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
- C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
- D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
Câu 22: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
- A. Giành hàng hóa tối về mình
- B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa
-
C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
- D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 23: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
- A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước
-
B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
- D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
Câu 24: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?
- A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
-
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
- D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất
Câu 25: Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
- A. Làm cho cung lớn hơn cầu
-
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường
- C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
- D. Gây ra hiện tượng lạm phát
Câu 26: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
- A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- B. Gây rối loạn thị trường
-
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
- D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
Câu 27: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ
- A. Đang lưu thông trên thị trường
-
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
- C. Đã có mặt trên thị trường
- D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
Câu 28: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
- A. Giảm
-
B. Tăng
- C. Tăng mạnh
- D. ổn định
Câu 29: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
- A. Do cung = cầu
- B. Do cung > cầu
-
C. Do cung < cầu
- D. Do cung, cầu rối loạn
Câu 30: Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
- A. Cạnh tranh
- B. Giá trị
- C. Giá trị sử dụng
-
D. Giá cả
Câu 31: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận?
- A. Mẹ H
-
B. Bố H
- C. Chị H
- D. Mẹ H và chị H
Câu 32: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
- A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
-
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
- C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
- D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
Câu 33: Công nghiệp hóa là gì
-
A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
- B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu
- C. Nhu cầu của các nước kém phát triển
- D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp
Câu 34: Mục đích của công nghiệp hóa là
-
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
- B. Tạo ra một thị trường sôi động
- C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
- D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
Câu 35: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?
- A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
- B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
-
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
- D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao
Câu 36: Thành phần kinh tế là
- A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
-
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
- C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
- D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
Câu 37: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
- A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
-
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
- C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
- D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Câu 38: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm
- A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
-
B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
- C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
Câu 39: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?
- A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất
- B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền
-
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân
- D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
Câu 40: Kinh tế nước ta là thành phần kinh tế
- A. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
-
B. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
- C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
- D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất