1. CỘNG TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
Hoạt động 1:
Giải:
a) 12,3 + 5,67 = 17,97
12,3 - 5,67 = 6,63
b)
(-12,3)+(-5,67)= -17,97
5,67 - 12,3 = - 6,63
Thực hành 1:
Giải:
a) 3,7 - 4,32 = -0,62
b) -5,5 + 90,67 = 85,17
c) 0,8 - 3,1651 = -2,3651
d) 0,77 - 5,3333 = -4,5633
e) -5,5 + 9,007 = 3,507
g) 0,008 - 3,9999= -3,9919
2. NHÂN CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN DƯƠNG
Hoạt động 2:
Giải:
a) 1,2.2,5 = 3
125 : 0,25 = 500
b) $\frac{6}{5}.\frac{5}{2}=\frac{30}{10}=3$
125 : $\frac{1}{4}$ = 125 . 4 = 500
Thực hành 2:
Giải:
a) 20,24 .0,125 = 2,53
b) 6,24 : 0,125 = 49,92
c) 2,40. 0,875 = 2,1
d) 12,75 : 2,125 = 6
3. NHÂN, CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN CÓ DẤU BẤT KÌ
Hoạt động 3:
Giải:
a) x.y = 14,3. 2,5 = 35,75
x: y = 14,3 : 2,5 = 5,72
b) (-14,3) .(-2,5) = 35,75
(-14,3) : (-2,5) = 5,72
(-14,3) .(2,5) = -35,75
(-14,3) : (2,5) = - 5,72
(14,3) .(-2,5) = - 35,75
(14,3) .(-2,5) = - 5,72
Thực hành 3:
Giải:
a) (-45,5). 0,4 = -18,2
b) ( -32,2) . (-0,5) = 16,1
c) (-9,66): 3,22 = -3
d) (-88,24): (-0,2) = 441,2
4. TÍNH CHẤT CỦA CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Hoạt động 4:
Giải:
a) 2,1 + 3,2 = 3,2 + 2,1
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + ( 3,2 + 4,5)
c) (-1,2).(-0,5) = (-0,5).(-1,2)
d) (2,4.0,2).(-0,5) = 2,4.[0,2.(-0,5)]
e) 0,2.(1,5 + 8,5) = 0,2.1,5 + 0,2.8,5
Thực hành 4:
Giải:
a) 4,38 - 1,9 + 0,62
= (4,38 + 0,62) - 1,9
= 5 - 1,9 = 3,1
b) [(-100).(-1,6)]: (-2)
= 100.1,6 : (-2)
= 160 : (-2) = -80
c) (2,4.5,55): 1,11
= 2,4. (5,55:1,11)
= 2,4. 5 =12
d) 100. (2,01 + 3,99)
= 100. 6 = 600
Thực hành 5:
Giải:
a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7)
= (14,7 - 4,7) + (-8,4)
= 10 - 8,4
= 1,6
b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8)
= 5,1. ( -4,2 -5,8)
= 5,1. (-10)
= -51
c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8)
= (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
= 0. (1,2.20 + 12.8)
= 0