NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho nguyên tử sodium có 11 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?
- A. Sodium có 11 electron ở lớp vỏ nguyên tử
- B. Sodium có điện tích hạt nhân là +11
- C. Sodium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 11
-
D. Sodium có 11 neutron trong hạt nhân.
Câu 2: Một nguyên tử carbon có khối lượng là 1,9926 × 10-23 gam. Khối lượng nguyên tử carbon tính theo đơn vị amu là ? (biết 1 amu = 1,6605×10-24 gam)
-
A. 12 amu
- B. 24 amu
- C. 6 amu
- D. 48 amu.
Câu 3: Cho dãy các kí hiệu hóa học sau: O, Na, P, Be, Cl. Thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là?
- A. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium
- B. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine
-
C. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine
- D. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
Câu 4: Cho nguyên tử của nguyên tố O có 8 proton. Chọn câu đúng?
- A. Số electron là 16
- B. Số hiệu nguyên tử là 16
-
C. Khối lượng nguyên tử là 16 amu
- D. Đây là nguyên tố carbon.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhóm nguyên tố khí hiếm ở điều kiện thường?
-
A. Chất lỏng, không màu
- B. Chất khí, không màu
- C. Kém hoạt động, hầu như không phản ứng với nhau và với các chất khác
- D. Tồn tại dưới dạng đơn nguyên tử.
Câu 6: Trong các chất sau, dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
- A. Fe(OH)2, CO, S, C
-
B. Na, P, S, H2
- C. CuSO4, N2O, H2O, N2
- D. HCl, K2SO4, Mg, C.
Câu 7: Trong số các công thức hóa học sau: O2, H2, Fe, Fe2O3, S, P, H2O, N2. Số đơn chất là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
-
D. 6.
Câu 8: Hợp chất NaxSO4 có khối lượng phân tử là 142 amu. Giá trị của x là?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4.
Câu 9: Khối lượng nguyên tử (amu) của các nguyên tố nitrogen (N), sulfur (S), calcium (Ca), lithium (Li) lần lượt là?
-
A. 14, 32, 40, 7
- B. 14, 31, 40, 7
- C. 14, 32, 39, 7
- D. 14, 31, 39, 7.
Câu 10: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
- A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử
- B. Sự cho nhận của cặp electron hóa trị
-
C. Liên kết giữa ion dương và ion âm
- D. Liên kết giữa các ion dương trong phân tử.
Câu 11: Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào?
- A. Liên kết ion
-
B. Liên kết cộng hóa trị
- C. Liên kết hydrogen
- D. Liên kết kim loại.
Câu 12: Ở điều kiện thường, các phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
- A. Lỏng và khí;
- B. Rắn và lỏng;
- C. Rắn và khí;
-
D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm nguyên tố halogen?
- A. Đều thuộc nhóm VIIIA
- B. Chỉ tồn tại ở thể rắn
-
C. Có màu sắc đậm dần từ fluorine tới iodine
- D. Có lợi đối với các sinh vật;
Câu 14: Một nguyên tử có 20 proton. Số electron của nguyên tử đó là?
-
A. 20
- B. 21
- C. 22
- D. 23.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất ion?
-
A. Chất ion là chất được tạo bởi các ion dương và ion âm
- B. Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, lỏng, khí
- C. Chất ion dễ bay hơi, kém bền nhiệt
- D. Chất ion không tan được trong nước.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
- A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị
- B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí
- C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt
-
D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước
Câu 17: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
- A. H2S, Na2O
- B. CH4, CO2
-
C. CaO, KCl
- D. SO2, NaCl.
Câu 18: Hóa trị của sulfur trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
- A. H2S
- B. SO2
-
C. SO3
- D. FeS.
Câu 19: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong hợp chất Fe2O3 là?
-
A. 30%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%.
Câu 20: Tìm công thức hóa học của hợp chất CuxOy, biết A có 80% nguyên tử Cu và khối lượng phân tử là 80 amu.
- A. Cu2O
- B. CuO
-
C. Cu2O2
- D. CuO2.