F7. Nhóm em được giao nhiệm vụ kể về một loài vật nào đó sống dưới nước (ví dụ: cá heo, rùa, hải cẩu,...), khi kể cần có một số tranh minh họa do nhóm em vẽ. Với vai trò là nhóm trưởng, em cần phân chia nhiệm vụ kể về một loài vật nào đó sống dưới nước (ví dụ: cá heo, rùa, hải cẩu,...), khi kể cần có một số tranh minh họa do nhóm em vẽ. Với vai trò là nhóm trưởng, em cần phân chia nhiệm vụ thành các việc nhỏ hơn và phân công các bạn trong nhóm thực hiện. Em hãy trình bày nhiệm vụ đã được em chia nhỏ như thế nào và phân công cho các bạn trong nhóm ra sao? Có việc nhỏ nào máy tính hỗ trợ được cho nhóm em hay không?
Trả lời:
Có thể chia thành các việc nhỏ như sau:
- Liệt kê tên một số con vật dưới nước.
- Tìm hiểu về đời sống của một số con vật đó (sống ở đâu, ăn gì, có thói quen gì,...): có thể hỏi người lớn, có thể nhờ tìm thông tin trên Internet.
- Vẽ hình ảnh của một số con vật này: tìm hình ảnh, vẽ bắt chước.
- Viết câu chuyện nhỏ về mỗi con vật cùng hình minh họa.
- Có thể tạo bài trình chiếu (chụp ảnh vẽ minh họa, nhờ người lớn hỗ trợ đưa vào máy tính để các em đưa vào bài trình chiếu)
F8. Một robot đi được trên một bảng ô vuông như Hình 1, em cần biết những điều sau:
- Em có thể điều khiển robot đi bằng cách sử dụng các lệnh ở Bảng 1.
- Nhiệm vụ sẽ là viết dãy lệnh điều khiển robot đi từ ô A đến ô B nhưng phải tránh bước vào những ô có vũng nước hay có vật cản.
- Tại ô A có mũi tên chỉ hướng mặt robot quay về đâu trước lúc em điều khiển.
- Dãy lệnh điều khiển robot đi từ điểm A đến điểm B (Hình 1) là: Quay trái; Tiến (1); Quay phải; Tiến (3); Quay phải; Tiến (3)
Bảng 1. Các lệnh điều khiển robot
Thứ tự |
Tập lệnh để robot đi từ A dến B (Hình 1) |
Giải thích |
1 |
Tiến (a) |
Đi thẳng lên trước qua một đoạn dài bằng a lần cạnh 1 hình vuông |
3 |
Quay trái |
Quay sang bên trái |
6 |
Quay phải |
Quay sang bên phải |
a) Em hãy viết dãy lệnh điều khiển robot đi từ C đến D
.
b) Em hãy viết dãy lệnh điều khiển robot đi từ E đến F.
Trả lời:
a) Quay phải; Quay phải; Tiến (1); Quay trái; Tiến (4); Quay trái; Tiến (2); Quay trái; Tiến (1).
b) Tiến (2); Quay phải; Tiến (1); Quay trái; Tiến (2); Quay phải; Tiến (3); Quay phải; Tiến (1).