Luyện tập 2: Bảng dưới đây là số liệu của một thí nghiệm về độ giãn lò xo:
Trọng lượng (N) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Chiều dài (mm) |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
158 |
172 |
Độ giãn (mm) |
|
|
|
|
|
|
|
a, Độ dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu ?
b, Hoàn thành bảng số liệu
c, Vẽ đồ thị độ biểu diễn mối quan hệ của trọng lượng của vật và độ giãn của lò xo
d, Đánh dấu điểm giới hạn đàn hồi trên đồ thị.
e, Vùng nào trên đồ thị là vùng mà độ giãn tỉ lệ với trọng lượng
f, Trọng lượng là bao nhiêu để độ giãn lò xo là 15mm?
g, Trọng lượng là bao nhiêu để lò xo khi giãn có độ dài là 125mm?
Bài Làm:
a, Độ dài tự nhiên của lò xo là: 100 mm
b,
Trọng lượng (N) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Chiều dài (mm) |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
158 |
172 |
Độ giãn (mm) |
0 |
10 |
20 |
30 |
40 |
58 |
72 |
c,
d, Vùng trọng lượng từ 0 đến 4N độ giãn tỉ lệ với trọng lượng.
e,
Độ cứng của lò xo là k= 1/0,01= 100 (N/m)
Ta có F= k. = 100.0,015= 1,5 (N)
g, Độ giãn lò xo là 125-100= 25 (mm) = 0,025 (m)
Ta có F= k. = 100.0,025= 2,5 (N)