Bài 1.8: Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng hàng đơn vị là 9. Đó là số nào?
Lời giải:
Số đó là 90
Bài 1.9: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách kiệt kê các phần tử của nó.
Lời giải:
Gọi số có 2 chữ số có dạng: ab;
a = 1 => b = 4
a = 2 => b = 5
a = 3 => b = 6
a = 4 => b = 7
a = 5 => b = 8
a = 6 => b = 9
a = 7 => b = 10 (loại)
Vậy A = {14; 25; 36; 47; 58; 69}
Bài 1.10: Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số
Lời giải:
Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số là: 999999
Bài 1.11: Số tự nhiên nào lớn nhất có 6 chữ số khác nhau?
Lời giải:
Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654
Bài 1.12: Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:
a, Có 3 chữ số khác nhau và tập hợp các chữ số của nó là tập P.
b, Có 3 chữ số trong tập P
Lời giải:
a, 409; 490; 904; 940.
b, 400; 404; 409; 440; 444; 449; 490; 494; 499; 900; 904; 909; 940; 944; 949; 990; 994; 999
Bài 1.13: Viết tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Lời giải:
Ta có 4 = 4 + 0 + 0 = 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 0 = 3 + 1 + 0
TH1: 4 = 4 + 0 + 0
Ta thu được số: 400
TH2: 4 = 1 + 1 + 2
Ta thu được số: 112; 121; 211
TH3: 4 = 2 + 2 + 0
Ta thu được số: 220; 202
TH4: 4 = 3 + 1 + 0
Ta thu được số: 310; 301; 103; 130
Vậy ta thu được 10 số thỏa mã đề bài: 310; 301; 103; 130; 220; 202; 112; 121; 211; 400
Bài 1.14: Từ một số tự nhiên n có 3 chữ số cho trước, ta sẽ được số nào nếu:
a, Viết thêm chữ số 0 vào sau (tận cùng bên phải) số đó?
b, Viết thêm chữ số 1 vào trước (tận cùng bên trái) số đó?
Lời giải:
a, Ta được số 10 x n
b, Ta được số 1000 + n
Bài 1.15: Viết thêm chữ số 9 vào số 812 574 để thu được:
a, Số lớn nhất
b, Số nhỏ nhất
Lời giải:
a, Số lớn nhất là: 9 812 574
b, Số nhỏ nhất là: 8 125 749
Bài 1.16: Viết thêm chữ số 6 vào số 812 574 để thu được:
a, Số lớn nhất
b, Số nhỏ nhất
Lời giải:
a, Số lớn nhất là: 8 612 574
b, Số nhỏ nhất là: 6 812 574
Bài 1.17: Cho số 728 031. Hãy hoàn thiện bảng sau:
Số 728 031 | ||||||
Chữ số | 7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1 |
Giá trị của chữ số |
Lời giải:
Số 728 031 | ||||||
Chữ số | 7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1 |
Giá trị của chữ số | 7 x 100 000 | 2 x 10 000 | 8 x 1 000 | 0 | 3 x 10 | 1 |
Bài 1.18: Viết số 2 975 002 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Lời giải:
2 975 002 = 2 x 1 000 000 + 9 x 100 000 + 7 x 10 000 + 5 x 1 000 + 2
Bài 1.19: Đọc các số la mã: XIV, XVI, XIX và XXI
Lời giải:
XIV (14) , XVI (16), XIX (19) và XXI (21)
Bài 1.20: Viết các số sau thành số La Mã: 14, 24 và 26
Lời giải:
Các số La Mã là: XIV (14), XXIV (24), XXVI (26)
Bài 1.21: Có 12 que tính xếp thành 1 phép cộng sai như sau:
Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm
Lời giải: