A. Hoạt động cơ bản
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = ... $mm^{2}$. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57 B. 570 C. 507 D. 5700
b. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2500 B. 205 C. 250 D. 25
Trả lời:
a. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = 507 $mm^{2}$ => Đáp án đúng là C. 507
b. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ = 205 $dm^{2}$ => Đáp án đúng là B. 205
2. Em đọc kĩ (sgk)
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4ha = ... $m^{2}$ 1$km^{2}$ 500ha = ... $km^{2}$
b. $\frac{1}{2}$ha = ... $m^{2}$ $\frac{1}{10}km^{2} = ... ha$ $\frac{3}{4} ha = ... m^{2}$
Trả lời:
a. 4ha = 40000 $m^{2}$ 1$km^{2}$ = 100 ha 500ha = 5 $km^{2}$
b. $\frac{1}{2}$ha = 5000 $m^{2}$ $\frac{1}{10}km^{2} = 10 ha$ $\frac{3}{4} ha = 7500 m^{2}$
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
80 000$m^{2}$ = ... ha 1600ha = ... $km^{2}$
600 000$m^{2}$ = ... ha 27 000ha = ... $km^{2}$
Trả lời:
80 000$m^{2}$ = 8 ha 1600ha = 16 $km^{2}$
600 000$m^{2}$ = 60 ha 27 000ha = 270 $km^{2}$
B. Hoạt động thực hành
Câu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a. 6ha ; 3km2 ; 400dm2 .
b. 26m2 34dm2 ; 1500dm2 ; 90m2 5dm2.
Xem lời giải
Câu 2. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Xem lời giải
Câu 3. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1
Diện tích rừng Cúc Phương là 22 000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương :
a. Dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.
b. Dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
Xem lời giải
Câu 4. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1
Giải bài toán sau :
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?
Xem lời giải
C. Hoạt động vận dụng
Em có biết ?
Tổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ? Vùng nào có diện tích rừng lớn nhất ?
- Tổng diện tích rừng Việt Nam : 13 258 843ha.
- Phân bố theo các khu vực :
+ Tây Nguyên : 2 828 565ha ;
+ Đông Bắc : 2 231 174ha ;
+ Bắc Trung Bộ : 1 999 855ha ;
+ Duyên hải miền Trung : 1 436 036ha ;
+ Đông Nam Bộ : 292 038ha ;
+ Tây Nam Bộ : 58 601ha ;
+ Vùng Đồng bằng Sông Hồng : 49 702ha.
(Nguồn : Quyết định về hiện trạng rừng Việt Nam ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Em hỏi người lớn về tầm quan trọng của rừng đối với đời sống con người.