A. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”:
a. Ghép các thẻ ghi phân số với các hình được tô màu thích hợp:
b. Em đọc các phân số trên và nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số đó.
Trả lời:
a.
b. Đọc các phân số:
- Ba phần tư có tử số là ba, mẫu số là bốn
- Hai mươi phần một trăm có tử số là 20, mẫu số là một trăm
- Ba phần tám có tử số là ba, mẫu số là tám
- Bốn phần bảy có tử số là bốn, mẫu số là bảy.
2. Đọc nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)
3. Đọc mỗi chú ý sau rồi tìm thêm ví dụ cho mỗi chú ý (sgk)
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1
a. Đọc các phân số sau: $\frac{7}{8}$; $\frac{5}{9}$; $\frac{75}{100}$; $\frac{56}{97}$; $\frac{12}{23}$
b. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số trên
Xem lời giải
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1
a. Viết các thương số sau dưới dạng phân số: 5 : 8; 34 : 100; 9 : 17
b. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1
5; 268; 1000
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
$5=\frac{5}{....}$ ; $1=\frac{257}{....}$ ; $0=\frac{.....}{10}$ ; $2 : .....=\frac{.....}{7}$
Xem lời giải
Câu 6: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1
Chơi trò chơi “tìm bạn”:
- Tìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ mình có
- Đọc các cặp phấn số bằng nhau ghi trên thẻ và giải thích cho bạn nghe.
Xem lời giải
7 – 8 – 9. Đọc ví dụ: (sgk)
Câu 10: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1
a. Rút gọn các phân số sau: $\frac{24}{32}$ ; $\frac{14}{35}$ ; $\frac{30}{25}$; $\frac{63}{36}$
b. Quy đồng mẫu số các phân số sau: $\frac{3}{5}$ và $\frac{4}{7}$ ; $\frac{2}{3}$ và $\frac{5}{6}$ ; $\frac{4}{9}$ và $\frac{1}{6}$
Xem lời giải
Câu 11: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1
Viết một phân số bằng mỗi phân số sau:
$\frac{5}{9}$ $\frac{7}{8}$ $\frac{24}{42}$
Xem lời giải
B. Hoạt động ứng dụng
Em hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được.