Bài tập & Lời giải
Tiết 1
Bài 1 : a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé.
b) Viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 457 = 400 + 50 + 7
285 = ...................... 666 = ......................
309 = ...................... 710 = ......................
Xem lời giải
Bài 3 : Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 674 học sinh, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh ?
Xem lời giải
Bài 4 : Số ?
a )
Số hạng |
58 |
38 |
|
Số hạng |
23 |
64 |
|
Tổng |
91 |
136 |
b )
Số bị trừ |
72 |
65 |
|
Số trừ |
38 |
46 |
|
Hiệu |
27 |
219 |
Xem lời giải
Tiết 2
Bài 1 : a) Tính nhẩm.
5 x 1 = ....... 4 x 1 = ....... 2 x 1 = ....... 3 x 1 = .......
5 : 1 = ....... 4 : 1 = ....... 2 : 1 = ....... 3 : 1 = .......
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nhận xét: * Số nào nhân với 1 cũng bằng ...................................
* Số nào chia cho 1 cũng bằng ...................................
Xem lời giải
Bài 2 : a) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy: 1 x 3 = 3.
1 x 4 = .......................................... 1 x 5 = ..........................................
1 x 7 = .......................................... 1 x 8 = ..........................................
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng ..........................................
Xem lời giải
Bài 4 : Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?
Xem lời giải
Tiết 3
Bài 1 : a) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy: 0 x 3 = 0.
0 x 4 = …………………………………………………………………………………………
0 x 6 = …………………………………………………………………………………………
0 x 7 = …………………………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhận xét:
Số 0 nhân với số nào cũng bằng ……….
Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
b) Số ?
0 x 2 = …… 0 x 5 = …… 0 x 8 = …… 0 x 9 = ……
0 : 2 = …… 0 : 5 = …… 0 : 8 = …… 0 : 9 = ……
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng ……. .
Xem lời giải
Bài 3 : Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?
Xem lời giải
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : …………………………… = ………