Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
a) 38 + 45 463 + 82 638 + 254
b) 175 - 92 595 - 346 739 - 683
Bài Làm:
Đặt tính rồi tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
a) 38 + 45 463 + 82 638 + 254
b) 175 - 92 595 - 346 739 - 683
Bài Làm:
Đặt tính rồi tính
Trong: Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 8 Luyện tập chung
Bài 1 : a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé.
b) Viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 457 = 400 + 50 + 7
285 = ...................... 666 = ......................
309 = ...................... 710 = ......................
Bài 3 : Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 674 học sinh, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : Số ?
a )
Số hạng |
58 |
38 |
|
Số hạng |
23 |
64 |
|
Tổng |
91 |
136 |
b )
Số bị trừ |
72 |
65 |
|
Số trừ |
38 |
46 |
|
Hiệu |
27 |
219 |
Bài 1 : a) Tính nhẩm.
5 x 1 = ....... 4 x 1 = ....... 2 x 1 = ....... 3 x 1 = .......
5 : 1 = ....... 4 : 1 = ....... 2 : 1 = ....... 3 : 1 = .......
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nhận xét: * Số nào nhân với 1 cũng bằng ...................................
* Số nào chia cho 1 cũng bằng ...................................
Bài 2 : a) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy: 1 x 3 = 3.
1 x 4 = .......................................... 1 x 5 = ..........................................
1 x 7 = .......................................... 1 x 8 = ..........................................
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng ..........................................
Bài 4 : Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?
Bài 1 : a) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy: 0 x 3 = 0.
0 x 4 = …………………………………………………………………………………………
0 x 6 = …………………………………………………………………………………………
0 x 7 = …………………………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhận xét:
Số 0 nhân với số nào cũng bằng ……….
Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
b) Số ?
0 x 2 = …… 0 x 5 = …… 0 x 8 = …… 0 x 9 = ……
0 : 2 = …… 0 : 5 = …… 0 : 8 = …… 0 : 9 = ……
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng ……. .
Bài 3 : Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : …………………………… = ………
Xem thêm các bài Giải VBT toán 3 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.